havárie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ havárie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ havárie trong Tiếng Séc.

Từ havárie trong Tiếng Séc có nghĩa là Tai nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ havárie

Tai nạn

noun

Tvoje matka nezahynula při havárii vzducholodi, jak ti napovídali.
Mẹ cháu không chết trong một vụ tai nạn hàng không như mọi người vẫn nói đâu.

Xem thêm ví dụ

Žádám o povoleni jít ke druhé havárii pěšky.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Havárie soukromých i komerčních letadel si každý rok vyžádají mnoho životů.
Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người.
Sejdeme se pak na místě havárie.
Sau đó ta sẽ đến địa điểm máy bay rơi.
NÁSLEDUJE JADERNÁ HAVÁRIE
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
jak daleko je jednotka 4 od místa havárie?
Chalk 4 còn cách đó bao xa?
Nebezpečí, které plyne z možnosti použití nukleárních zbraní nebo z případné havárie atomového reaktoru, vyvolává obavy, že by mohlo dojít ke zničení celého lidstva.
Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm.
Při havárii tankeru Exxon Valdez zemřelo během prvních pár měsíců asi 30% kosatek.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
„Nakonec dojde k havárii,“ říká.
Nó nói: “Cuối cùng chúng ta sẽ sa ngã.”
Četl jsem bezpočet záznamů z kokpitu mrtvých pilotů a mám značné zkušenosti s vyšetřováním havárií.
Tôi đã đọc nhiều bản ghi CVR của các phi công đã chết và tôi có kinh nghiệm đáng kể trong việc điều tra tai nạn.
Přetrvává názor, že skutečný počet obětí havárie byl značně vyšší.
Tuy nhiên, người ta thường chấp nhận rằng số người chết thực tế lớn hơn rất nhiều.
Havárie je považována za třetí nejrozsáhlejší radiační havárii ve světovém měřítku (předčily ji pouze černobylská havárie a Havárie elektrárny Fukušima I).
Nó được coi là thảm họa Cấp 6 về Quy mô Sự kiện Hạt nhân Quốc tế (INES), khiến nó trở thành vụ tai nạn hạt nhân nghiêm trọng thứ ba được ghi nhận, sau thảm họa hạt nhân Fukushima Daiichi và thảm họa Chernobyl (cả Cấp 7 trên INES).
Až do havárie si pamatuju všechno.
Tôi nhớ được mọi chuyện cho đến khi đụng đất.
Někdy se prohlašuje, že exploze se stala dříve nebo že následovala okamžitě po aktivaci havarijní ochrany (to byla pracovní verze sovětské komise studující havárii).
Thỉnh thoảng cũng có ý kiến cho rằng vụ nổ đã xảy ra ‘trước khi’ hay ngay lập tức sau khi vận hành SCRAM (đây cũng là quan điểm của Uỷ ban Xô viết điều tra vụ tai nạn).
McCracken (podruhé) 5. října – britská vzducholoď R 101 je zničena při havárii ve Francii na své cestě do Indie.
5 tháng 10 - British airship R.101 va chạm ở Pháp trong khi đang trên đường đến Ấn Độ.
Podobné by to mohlo být s křesťanem, který poskytne pomoc v naléhavém případě — například instalatér, který je přivolán, aby zastavil vodu při havárii vodovodního potrubí v kostele, nebo pracovník záchranné služby, který je přivolán, aby pomohl někomu, komu se během bohoslužby udělalo nevolno.
Điều ấy có thể tương tự như việc một tín đồ Đấng Christ đáp ứng công việc khẩn cấp—người thợ sửa ống nước được gọi đến để khóa nước đang chảy lai láng trong một nhà thờ hoặc một y tá cứu thương được gọi đến cấp cứu một người bị ngất xỉu lúc dự lễ.
Vím, že spousta z vás při té havárii ztratila své přátele.
Giờ tôi biết rất nhiều người trong các bạn mất đi bạn của mình trong vụ đâm này.
Zatím nevíme, jak se záchranáři na místo havárie dostanou.
Chúng tôi không chắc lúc này... làm thế nào để giải cứu những người ở đây
JADERNÁ hrozba — ať v podobě teroristické bomby, nebo havárie atomové elektrárny — se vznáší jako přízrak nad každým člověkem.
MỐI hiểm họa hạch tâm—do bom của kẻ khủng bố hay do tai nạn tại nhà máy điện hạch tâm—đang đe dọa tất cả mọi người.
Už jsme měli dvě další z havárie v Sovětském svazu.
Chúng tôi đã từng nghiên cứu hai cái khác lấy từ những vị trí tương tự ở Liên bang Soviet.
Možná je požádán jen o to, aby provedl naléhavě potřebnou opravu při havárii vodovodního potrubí v suterénu kostela.
Có thể người đó chỉ được gọi đến để sửa chữa khẩn cấp một ống nước bị bể trong tầng hầm nhà thờ.
To, že jsi z té havárie vyvázl, je hrozně důležité.
Và vấn đề ở đây là anh đã thoát khỏi chuyến tàu
Ozvalo se hlasité bouchnutí, ale ne skutečnou havárii.
Có một uỵch lớn, nhưng không phải một vụ tai nạn thực sự.
Tato situace byla ohodnocena stupněm 0 podle INES (International Nuclear Event Scale - Mezinárodní stupnice pro hodnocení jaderných havárií).
Theo tiêu chuẩn International Nuclear Event Scale (INES) sự cố thuộc mức nguy hiểm cấp 4.
Nevím, jak tu havárii přežil.
Tôi ko biết sao anh ta còn sống sau vụ tai nạn
A Fukušimu následně postihla jaderná havárie.
Và sau đó thành phố Fukushima đã phải hứng chịu một sự cố về lò hạt nhân.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ havárie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.