hagsmunir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hagsmunir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hagsmunir trong Tiếng Iceland.
Từ hagsmunir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lời, lợi tức, lợi ích, 利益, lãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hagsmunir
lời(interest) |
lợi tức(interest) |
lợi ích(interest) |
利益(profit) |
lãi(profit) |
Xem thêm ví dụ
En brátt kom að því að hagsmunir þessa nýja konungs norður frá og konungsins suður frá rákust á. Nhưng chẳng bao lâu, quyền lợi của vua phương bắc mới này xung đột với quyền lợi của vua phương nam. |
‚Eigurnar‘, sem trúa ráðsmanninum er falið að annast, eru hagsmunir konungsins á jörð, þar á meðal jarðneskir þegnar Guðsríkis og efnislegar eignir sem notaðar eru til að boða fagnaðarerindið. “Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng. |
Hagsmunir Jehóva ættu þó að ganga fyrir. Tuy nhiên, khi cầu nguyện, điều chúng ta quan tâm trước nhất phải là quyền lợi của Đức Giê-hô-va. |
Ég vil bara segja þér þú hafir fullan stuðning minn og að ég viti að raunverulegir hagsmunir samsteypunnar ná mun lengra en að þóknast einhverjum ríkum fávitum sem langar í kúrekaleik. Tôi chỉ muốn cô biết là tôi ủng hộ cô và tôi biết mối quan tâm thật sự của tập đoàn đối với nơi này là hơn cả việc làm hài lòng mấy thằng khốn lắm tiền muốn chơi trò cao bồi. |
Þannig fer þegar við höfum alltaf efst í huga að hjá kristnum mönnum ganga hagsmunir Guðsríkis og bróðurleg eining alltaf fyrir veraldlegu starfi. Mọi việc sẽ kết thúc tốt khi chúng ta luôn luôn ghi nhớ rằng đối với tín đồ đấng Christ những hoạt động ngoài đời là việc phụ so với quyền lợi Nước Trời và tình đoàn kết giữa anh em. |
Það sýnir að hagsmunir okkar eiga ekki að ganga fyrir því að helga nafn Jehóva og upphefja drottinvald hans. Bao nhiêu câu hỏi mà Gióp đã không thể trả lời chứng minh sự cao cả của Đức Giê-hô-va và cho thấy con người nhỏ bé biết bao, ngay cả một người thành tâm với Đức Giê-hô-va như Gióp. |
(Markús 1:17-21) Það væri heimskulegt að flækja sig svo í veraldlegum markmiðum að hagsmunir Guðsríkis sætu á hakanum. (Mác 1:17-21) Thật là dại dột khi vướng mắc vào những cạm bẫy đeo đuổi theo thế gian để rồi quyền lợi Nước Trời trở thành thứ yếu! |
... Hið innra er eitthvað sem rís upp í mér, endrum og eins[,] sem tilfinnanlega skilur á milli hagsmuna minna og hagsmuna föðurins á himnum; eitthvað sem veldur því að mínir hagsmunir og hagsmunir föðurins á himnum fara ekki algjörlega saman. “... Đôi khi, một điều gì đó dâng lên trong lòng tôi, vạch ra khá rõ ràng một đường ranh giữa mối quan tâm của tôi với mối quan tâm của Cha trên trời; một điều gì đó mà làm cho mối quan tâm của tôi và mối quan tâm của Cha trên trời không chính xác thành một. |
10 Þessu næst er okkur sagt að kærleikurinn ‚leiti ekki síns eigin,‘ það er að segja þegar persónulegir hagsmunir okkar og annarra eiga í hlut. 10 Kế tiếp, chúng ta thấy rằng tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”, nghĩa là chẳng kiếm tư lợi khi có vấn đề giữa quyền lợi của chúng ta và quyền lợi của người khác. |
78 Lát þjón minn Isaac Galland kaupa hlut í þessu húsi, því að ég, Drottinn, ann honum fyrir það verk, sem hann hefur unnið, og mun fyrirgefa allar syndir hans. Þess vegna skulu hagsmunir hans í þessu húsi í minnum hafðir frá kyni til kyns. 78 Hãy để tôi tớ Isaac Galland của ta đóng cổ phần vào trong ngôi nhà đó; vì ta, là Chúa, yêu mến hắn về công việc hắn đã làm, và sẽ tha thứ tất cả tội lỗi của hắn; vậy nên, hắn phải được nhớ đến quyền lợi của hắn trong ngôi nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác. |
Hagsmunir þessara tveggja afla hljóta alltaf að rekast á. Hai cường quốc này sẽ luôn luôn có quyền lợi đối lập với nhau. |
Af því að hann vissi vel að meira var í húfi en hagsmunir eða öryggi hans sjálfs. Bởi vì ngài thấy rõ vấn đề không chỉ liên quan đến sự an toàn hoặc lợi ích cá nhân. |
Hverjir heldur þú að séu hagsmunir rekstraraðilanna? Anh nghĩ ban quản lý thực sự quan tâm tới cái gì? |
(Matteus 24:14) Páll hvetur jafnvel gift fólk til að vera ekki svo upptekið af maka sínum að hagsmunir Guðsríkis lendi í öðru sæti. (Ma-thi-ơ 24:14) Phao-lô khuyên nhủ ngay cả những người đã có vợ có chồng không nên chỉ quan tâm đến người hôn phối mà để quyền lợi Nước Trời xuống hàng thứ yếu trong đời sống họ. |
Voru það efnislegir hagsmunir hans í Sódómu — hið sama og hafði freistað hans til að setjast að á þessu svæði í byrjun? Phải chăng vì các lợi lộc vật chất của ông tại Sô-đôm—điều mà trước kia lôi cuốn ông đến sống nơi này? |
Eða hefur það að fullnægja „fýsn augnanna“ tekið svo mikið af tíma þínum, athygli og kröftum að hagsmunir Guðsríkis sitji á hakanum? Hay là bạn dùng thời giờ và tâm huyết mình vào việc thỏa mãn “sự mê-tham của mắt” đến độ lơ là công việc của Nước Trời? |
Í þessari grein skoðum við hvernig fordæmi Jónatans getur hjálpað okkur að sýna Jehóva hollustu við fjórar erfiðar aðstæður: (1) þegar þeir sem fara með vald virðast ekki verðskulda virðingu, (2) þegar við verðum að velja hverjum við sýnum hollustu, (3) þegar einhver misskilur okkur eða dæmir okkur ranglega og (4) þegar hollusta og eigin hagsmunir stangast á. Bài này sẽ xem xét làm thế nào gương của Giô-na-than có thể giúp chúng ta chứng tỏ lòng trung thành với Đức Giê-hô-va trong bốn tình huống khó khăn: (1) Khi cảm thấy một người có uy quyền không đáng được tôn trọng, (2) khi phải chọn trung thành với ai, (3) khi chúng ta bị hiểu lầm hoặc bị xét đoán sai, và (4) khi lòng trung thành mâu thuẫn với lợi ích cá nhân. |
Allt eru þetta hagsmunir Guðsríkis sem Kristur hefur falið hinum trúa og hyggna þjóni umsjón með, en hið stjórnandi ráð er fulltrúi þess þjóns. Đây là các quyền lợi Nước Trời mà đấng Christ đã giao phó cho sự chăm sóc của lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan, đại diện bởi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương. |
Hvernig getum við sýnt að hagsmunir Guðsríkis skipa fyrsta sætið í lífi okkar? Chúng ta có thể cho thấy quyền lợi Nước Trời đứng hàng đầu trong đời sống của mình như thế nào? |
Ūađ vegur samt ekki ūyngra en hagsmunir Breta hér. Hver gaf landnámsmönnunum Nhưng không đủ chắc chắn để ảnh hưởng đến lợi ích của người Anh tại pháo đài này. |
Skyrsla mín segir ad megin hagsmunir Thorn Industries séu í orku og raftaekni. Bản báo cáo của tôi có nói rằng sự chú tâm chính của hãng Thorn là năng lượng và điện tử. |
Við getum öll sýnt á einn eða annan hátt að hagsmunir Guðsríkis skipi fyrsta sætið í lífinu. — Matteus 6:33. Bằng cách này hay cách khác, tất cả chúng ta đều có thể cho thấy Nước Trời là quan trọng nhất trong đời sống chúng ta.—Ma-thi-ơ 6:33. |
4 Spyrðu sjálfan þig: ‚Skipa hagsmunir Guðsríkis fyrsta sætið í lífi mínu? 4 Bạn hãy tự hỏi: ‘Quyền lợi Nước Trời có chiếm hàng đầu trong đời sống của tôi không? |
En jafnvel þegar sumar þjóðir hafa tekið höndum saman gegn árásarþjóð leikur oft þrálátur grunur á að eigin hagsmunir en ekki ósvikin fórnfýsi hafi ráðið ferðinni. Nhưng ngay cả khi một số quốc gia đoàn kết để chống lại một nước hiếu chiến, họ thường bị nghi ngờ là hành động vì tư lợi chứ không phải vì lòng vị tha chân chính. |
Hagsmunir okkar og Greenes fara nú saman. Chúng ta và Greene giờ đây có cùng mối quan tâm |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hagsmunir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.