group sex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ group sex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ group sex trong Tiếng Anh.
Từ group sex trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tình dục tập thể, tình dục tập thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ group sex
Tình dục tập thểnoun (sexual behavior involving more than two participants) |
tình dục tập thểnoun |
Xem thêm ví dụ
Fantasies of group sex are extremely common among both men and women. Tưởng tượng đến tình dục tập thể thì cực kỳ phổ biến ở cả nam và nữ. |
Group sex is sexual behavior involving more than two participants. Tình dục tập thể là hành vi tình dục có hơn ba người tham gia cùng lúc. |
Whether he had group sex Hỏi xem cậu ta có quan hệ tập thể không |
There is sordid, abhorrent pornography involving homosexuality (sex between those of the same gender), group sex, bestiality, child pornography, gang rape, the brutalizing of women, bondage, or sadistic torture. Đó là loại tài liệu khiêu dâm bẩn thỉu, đáng ghê tởm, chẳng hạn như các tài liệu mang nội dung quan hệ đồng tính, quan hệ tập thể, giao cấu với thú vật, lạm dụng tình dục trẻ em, cưỡng hiếp tập thể, hành hung phụ nữ, trói thân thể để hành dâm hay đánh đập tàn bạo. |
"Dateline goes undercover with a human rights group to expose sex trafficking in Cambodia". Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2008. ^ a ă “Dateline goes undercover with a human rights group to expose sex trafficking in Cambodia”. |
Certain groups have taken genetic sex determination in completely other directions. Một số nhóm đã xác định giới tính di truyền theo những hướng hoàn toàn khác. |
Older males live in larger, single-sex groups, with an average of 12 members, while some younger males travel in groups of two or three. Những con đực lớn tuổi sống trong đó, nhóm đơn tính lớn hơn, với mức trung bình khoảng 12 thành viên, trong khi một số con đực trẻ đi theo nhóm của khoảng hai hoặc ba con. |
Mixing with members of the opposite sex in appropriate group settings can be wholesome and beneficial Chơi với cả hai phái trong những cuộc họp mặt được tổ chức chu đáo là điều tốt và hữu ích |
One group of individuals has large sex cells, and it is convenient to use the word female for them. Với một nhóm cá thể có các tế bào sinh sản lớn, việc sử dụng từ cá thể cái để đề cập đến chúng sẽ thuận tiện hơn. |
Old males live alone, but single sex or mixed family groups of up to 10 individuals can be found. Các con đực già sống một mình, nhưng cũng có các nhóm cùng giới tính hoặc các gia đình hỗn hợp lên đến 10 cá thể. |
In all-male groups, the use of deception showed no variation upon the level of trust between negotiating parties, however in mixed-sex groups there was an increase in deceptive tactics when it was perceived that the opposite party was using an accommodating strategy. Trong tất cả các nhóm nam, việc sử dụng lừa dối cho thấy không có sự thay đổi về mức độ tin cậy giữa các bên đàm phán, tuy nhiên trong các nhóm hỗn hợp có sự gia tăng các chiến thuật lừa đảo khi người ta nhận thấy rằng phe đối lập đang sử dụng một chiến lược thích nghi. |
Other important issues were associated with FEMEN's group protests against prostitution and sex tourism in Ukraine, and enormous increases in hotel prices by many hoteliers in the country. Các cuộc biểu tình của nhóm FEMEN chống nạn mại dâm ở Ukraina, và việc giá thuê phòng khách sạn tăng cao tại quốc gia này. |
There are other groups of animals that also have genetic sex determination, but their systems can be pretty different from ours. Các nhóm động vật khác cũng có giới tính xác định bởi gen di truyền, nhưng hệ thống của chúng hơi khác so với chúng ta. |
Some leaders of anti-war groups viewed women as sex objects or secretaries, not actual thinkers who could contribute positively and tangibly to the group's goals, or believed that women could not truly understand and join the antiwar movement because they were unaffected by the draft. Một số lãnh đạo của các nhóm chống chiến tranh xem phụ nữ như các đối tượng quan hệ tình dục hoặc thư ký, các nhà tư tưởng không thực tế những người có thể đóng góp tích cực và hữu hình với các mục tiêu của nhóm, hoặc tin rằng phụ nữ có thể không thật sự hiểu và tham gia phong trào phản chiến vì họ không bị ảnh hưởng bởi bản thảo. |
The album's cover features Cher draped in chains as a "prisoner of the press", which caused controversy among feminist groups for her perceived portrayal of a sex slave. Ảnh bìa của album cho thấy Cher bị xiềng xích như một "tù nhân của dư luận", gây nên nhiều tranh cãi từ nhiều nhóm chủ nghĩa nữ quyền vì cho rằng bà miêu tả hình ảnh của một nô lệ tình dục. |
Family groups sought to ban it as they believed the song promoted sex without marriage. Tuy nhiên, nhiều tầng lớp gia đình đã tìm cách cấm bán đĩa đơn vì họ tin rằng bài hát thúc đẩy quan hệ tình dục trước hôn nhân. |
On our wedding night, we had group sex. Vào đêm động phòng, Bọn tớ đã chơi kiểu pháo dàn. |
You can imagine group sex without exposing yourself to the emotional risks of actually trying it. Bạn có thể tưởng tượng tham gia tình dục nhóm mà không lộ bản thân hay có những rủi ro về tình cảm thực sự |
Some films containing sex scenes have been criticized by religious groups or have been banned or the subject of censorship by governments, or both. Một số bộ phim chứa cảnh tình dục mà bị các nhóm tôn giáo chỉ trích hoặc đã bị cấm hoặc bị các chính phủ kiểm duyệt hoặc cả hai điều trên. |
Among married persons, many have tried group sex, wife swapping or “open marriage,” in which both mates agree to having sex outside of marriage. Giữa những cặp vợ chồng hợp pháp thì nhiều người thử những trò tình dục hợp đoàn, trao đổi người hôn phối cho nhau, hoặc hai vợ chồng thỏa thuận với nhau ai nấy được tự do giao hợp ngoài vòng hôn nhân. |
Although publishers of the opposite sex may work together at times, this is best done when with a group. Dù những người công bố khác phái có thể thỉnh thoảng đi rao giảng chung với nhau, tốt hơn chỉ nên đi chung khi rao giảng với một nhóm. |
According to some sources, such assaults are not condemned by society due to the stigmatization of prostitutes – a survey on opinions on bauk showed that only 13 percent of the males and 13 percent of the females interviewed considered that sex forced by a group of men on a prostitute was rape. Theo một số nguồn tin, các cuộc tấn công như vậy không bị xã hội lên án, vì sự kỳ thị cực kỳ của gái mại dâm - một cuộc khảo sát ý kiến về bauk cho thấy chỉ có 13% nam giới và 13% nữ giới phỏng vấn cho rằng tình dục bắt buộc một nhóm đàn ông trên một gái mại dâm bị hãm hiếp. |
The court concluded that same-sex couples constituted a disadvantaged minority group subject to discrimination, and that allowing a referendum regarding their rights would potentially enable the non-LGBT majority to limit their rights, and thus increase the discrimination. Tòa án kết luận rằng các cặp đồng giới tạo thành một nhóm thiểu số có hoàn cảnh khó khăn bị phân biệt đối xử và việc cho phép trưng cầu dân ý về quyền của họ sẽ có khả năng cho phép đa số người không thuộc LGBT hạn chế quyền của họ, và do đó làm tăng sự phân biệt đối xử. |
HIV and AIDS Social Stigma "According to human rights groups, persons regarded as vulnerable to HIV/AIDS, such as sex workers (including transgender sex workers) and drug users, faced discrimination and violence from society as well as mistreatment by police." Kỳ thị xã hội về HIV và AIDS "Theo các nhóm nhân quyền, những người bị coi là dễ bị nhiễm HIV/AIDS, như gái mại dâm (bao gồm cả người chuyển giới) và người sử dụng ma túy, phải đối mặt với sự phân biệt đối xử và bạo lực từ xã hội cũng như bị cảnh sát ngược đãi." |
National teams, like other sporting teams, are often grouped by sex, age or other criteria. Các đội tuyển quốc gia, giống như các đội thể thao khác, thường được tập hợp theo giới tính, độ tuổi hoặc tiêu chí khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ group sex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới group sex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.