grip trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grip trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grip trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ grip trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bệnh cúm, cúm, Cúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grip
bệnh cúmnoun Her yıl grip on binlerce Amerikalının hayatını tehdit ediyor. Mỗi năm, bệnh cúm đã lấy đi sinh mạng của hàng chục ngàn người Mỹ. |
cúmnoun Havanın daha soğuk olduğu aylarda grip genelde daha yaygındır. Bệnh cúm thường xảy ra vào những tháng lạnh. |
Cúm(inflenza virüs tarafında oluşturulan bir hastalık) Grip olduysanız gerçekten çok üzgünüm, biliyorum berbat birşey, Tôi rất tiếc nếu bạn bị cúm, tôi biết là nó kinh khủng, |
Xem thêm ví dụ
Şimdi enstitüde NIH'nin (Ulusal Sağlık Enstitüsü) sponsorluğunda Novartis'le birlikte yaptığımız bir programda bu sentetik DNA araçlarını kullanarak belki de önümüzdeki yıl kullanabileceğiniz grip aşılarını yapmaya çalışıyoruz. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Kesin olan; arıların diğer virüsleri veya diğer grip mikroplarını da bazen aldıkları, yani hala üstünde cebelleştiğimiz ve bizi geceyarıları uykusuz ayakta tutan soru şu; arılar bu gribe karşı neden aniden hassas hale geldiler? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Ne Brody ne de grip var. Không thấy Brody, không bị cúm. |
Önümüzdeki üç yıl içinde kuş gribi çıkarsa, elimizde aşı ve yeterince antiviral olmayacaktır. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
İspanyol gribi salgınının tavan yaptığı bir akşam iki arkadaş bir derse giderler. Một bữa tối vào giai đoạn đỉnh điểm của đại dịch cúm Tây Ban Nha, bọn họ cùng tham dự một bài diễn thuyết. |
Solunum sistemine saldıran grip virüsünün başlıca bulaşma şekli, gribe yakalanmış kişinin hapşırması, öksürmesi, hatta konuşması sırasında etrafa yaydığı vücut salgılarındaki damlacıklar yoluyla olur. Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện. |
Sadece grip Ritchie. Ồ, chỉ là cảm xoàng thôi, Ritchie. |
Simian Gribi " olarak adlandırılan bir hastalığın... belirtilerini gösteren hastalarla dolup taşıyor. Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ". |
Burdaki kimse grip aşısının bizi spordan daha çok koruduğunu biliyor muydu? Có ai ở đây biết rằng vác-xin phòng cúm bảo vệ bạn tốt hơn là tập luyện không? |
Bu virüsün dikler aracılığı ile nasıl etkili olduğu konusunda hiç bir fikrim yok. fakat; bu bilgisayar virüsleri ilgili şeyler eğer virüsün işe yaradığı orana bakarsanız, alıştığınız grip virüsü belirtilerini gösterir. Nhưng điều thú vị về sự lây nhiễm những lại virus máy tính này là, nếu bạn thấy tốc độ mà chúng lây nhiễm, chúng cho thấy hành vi dữ dội mà bạn đã thấy ở virus cảm cúm. |
19182daki büyük grip salgınında anladığım kadarıyla virüsün insana bulaşmasıyla güçsüzleştiğini varsaydılar. Trong dịch cúm năm 1918, theo như tôi hiểu thì người ta đã đưa ra giả thuyết rằng virút đã phần nào yếu đi khi nó chuyển sang người. |
Burası Amerika'ya ithal edilen kuşlar için kanatlılar karantina tesisi. Burada kuş gribi ve Egzotik Newcastle hastalığını da içeren durumlara karşı 30 gün süre ile karantina altında tutuluyorlar. Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm. |
hala neden Katrina'da alınan derslerin grip salgınında uygulanabileceğini anlamıyorsunuz?" Tại sao các ngài vẫn cho rằng bài học của Katrina không đủ áp dụng cho dịch cúm?" |
Genetik olarak grip türlerini yok ederek tüm griplere karşı etkili bir tedavi geliştirmeye çalışıyordun. Về mặt y học anh đã nối những gien bệnh cúm lại với nhau... để tạo ra thuốc chữa cho tất cả các bệnh cúm. |
Her yıl grip on binlerce Amerikalının hayatını tehdit ediyor. Mỗi năm, bệnh cúm đã lấy đi sinh mạng của hàng chục ngàn người Mỹ. |
Eğer size deseydim ki bir salgın önümüzdeki sene 15,000 Amerikalıyı öldürecek, eğer bunun grip olduğunu bilmeseydiniz teleşlanırdınız. Nếu tôi nói với bạn có 1 đợt dịch hạch sẽ giết 15,000 người Mỹ năm tới, bạn sẽ hốt hoảng nếu bạn không phát hiện ra đó là bệnh cúm. |
I. Dünya Savaşından hemen sonra İspanyol gribinden ölenlerin sayısı, insan tarihindeki herhangi bir salgın hastalıktan ölenlerin sayısından çok daha fazla idi. Liền sau trận Thế chiến thứ nhứt bệnh cúm Y-pha-nho đã tàn sát nhiều nạn nhân hơn là bất cứ bệnh dịch nào khác trong lịch sử nhân loại. |
Üzgünüm ama galiba grip olmuşum. Rất tiếc nhưng tôi đã bị cúm hay gì đó. |
Ünlüler için grip gibi bir şey işte. Kiểu như là bị cảm vậy, đối với người hiện đại mà nói. |
Otobüste, grip olan 10 yaşında bir çocuk vardı. Như đứa trẻ 10 tuổi sổ mũi mà phải đi xe buýt. |
Belki şu etraftaki grip yüzündendir. Có lẽ làm dịch cúm lan tràn. |
Birkaç yıl geçtikten sonra, kuş gribi ile ilgile dedikodular çıktı. Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm. |
Örneğin; grip olmuşsak ve kazara, kusmadan birkaç dakika önce bir yemek yemişsek olan şey tam da budur. Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa. |
Yani bugün, bizler grip aşılarımızı... ...hala tavuk yumurtaları... (kahkahalar) yüzlerce milyon tavuk yumurtası. ngày nay, chúng ta có vắc xin cúm là từ... trứng gà (tiếng cười) hàng trăm triệu quả trứng gà |
İnanın ya da inanmayın, tütün bitkisinin hücrelerinde yetişen bir maddeyle, gribe karşı bir aşı geliştirme denemeleri devam etmekte. Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grip trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.