gravame trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gravame trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gravame trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gravame trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, nhiệm vụ, tác vụ, công việc, việc làm, công tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gravame
nhiệm vụ(assignment) |
nhiệm vụ, tác vụ(task) |
công việc(task) |
việc làm(job) |
công tác(job) |
Xem thêm ví dụ
Os níveis são os seguintes (do mais baixo para o mais alto): fãs e artistas potenciais, artistas que se apresentam, artistas que gravam (indies), artistas de grandes gravadoras e grandes estrelas. Các cấp độ này như sau (từ thấp nhất đến cao nhất): fan hâm mộ và các nghệ sĩ tiềm năng, những nghệ sĩ biểu diễn, các nghệ sĩ thu âm, các nghệ sĩ có thương hiệu, và các ngôi sao. |
Ao contrário de aparelhos de concorrentes que também gravam vídeo digital, a Microsoft não cobra uma taxa de assinatura mensal do seu serviço de guia de TV no Media Center. Không giống các sản phẩm DVR thương mại đang cạnh tranh, Microsoft không tính phí sử dụng hàng tháng cho dịch vụ hướng dẫn Media Center TV. |
O que aconteceu no mundo da música foi que há uma cultura ou um ecossistema que foi criado em que, se usarmos palavras da Apple, o slogan seria: criamos, extraímos, misturamos e gravamos. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra, rip, mix và burn. |
Quando novas rochas formadas resfriam, tais materiais magnéticos gravam o campo magnético da Terra no tempo. Khi các đá mới hình thành nguội đi thì các vật liệu từ ghi lại từ trường Trái Đất tại thời điểm đó. |
Essas ondas de pressão batem em objetos e criam pequenas vibrações neles, é assim que ouvimos e gravamos o som. Những sóng áp suất va vào vật và tạo ra cho chúng những rung động nhỏ, đấy là cách ta nghe và ghi lại âm thanh. |
Temos uma equipe olhando esta geleira, e nos gravamos o maior evento de desmoronamento jamais filmado. Chúng tôi có một đội đang quan sát tảng băng này, và chúng tôi ghi lại sự kiện băng vỡ lớn nhất từng được quay. |
Gravam? Thật vậy sao? |
Montados em estradas ou em carros da polícia, os leitores automáticos de matrículas gravam imagens de cada carro que passa e convertem a matrícula em texto legível por máquinas para que possa ser verificado contra listas de alerta de carros potencialmente procurados por transgressões. Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều, |
A árvore em que gravámos as nossas iniciais. Tao tìm thấy cái cây bọn mình khắc tên lên. |
Vai proceder ao processamento para converter a imagem que gravámos numa espécie de impressão digital, O incrível é que, para utilizadores profissionais — um jornal — as ferramentas são quase idênticas às que acabámos de usar para criar esta demonstração. Chỉ cần một phần nhỏ của tiến trình để biến đổi hình ảnh mà chúng ta vừa ghi lại thành một dạng dấu tay kỹ thuật số và điều tuyệt vời là, nếu như bạn là một nguời dùng chuyên nghiệp, --cho nên , một tờ nhật báo -- những công cụ khá tương đồng với cái mà chúng ta vừa sử dụng để chứng minh điều này. |
“Gravamos o som que a mamãe galinha faz quando acha algo e quer que os pintinhos o comam”, diz Luis Bate da Universidade da Ilha do Príncipe Eduardo. Bản báo cáo nói: “Vi khuẩn sinh sôi nảy nở nhiều trong môi trường khô ráo, thiếu oxy. |
Depois eu sentei por cerca de meia hora e escrevi a letra, aí nós a gravamos." Và tôi ngồi xuống viết lời bài hát trong khoảng nửa giờ và sau đó chúng tôi đã thu âm nó." |
Então, nós fizemos alguns experimentos nos quais saturamos nossos pacientes com zilhões de eletrodos e depois, eles tentaram fazer duas dúzias de diferentes tarefas -- de balançar um dedo a mover o braço inteiro para alcançar alguma coisa -- e gravamos esses dados. Chúng tôi đã tiến hành một số thực nghiệm, chúng tôi gắn hàng tỉ tỉ điện cực vào các bệnh nhân, sau đó bắt họ thực hiện hai tá các nhiệm vụ khác biệt-- từ ngoe nguẩy một ngón tay đến di chuyển cả cánh tay, với đến thứ gì đó-- rồi thu thập dữ liệu. |
Em seguida, a Dim Mak quis comprar a música, então a comprou de nós oficialmente e gravamos um vídeo para ela. Rồi Dim Mak muốn mua nó, và họ mua nó từ chúng tôi và chính thức xuất bản nó và chúng tôi làm một video cho nó. |
Mas queremos ver o objeto a vibrar, portanto, para que isso aconteça, vamos bater na superfície onde ele está poisado enquanto gravamos este vídeo. Tôi muốn vật thể đó rung, để làm điều đó, tôi tác động vào bề mặt phía dưới khi nó đứng yên lúc chúng tôi quay phim. |
Mas eles gravam a festa um pouco antes. Nhưng phần party đã được quay trước đó. |
Dica: As crianças aprendem mais e gravam os princípios por mais tempo na memória quando lhes são apresentadas ideias com uso de gravuras e outros auxílios visuais (ver ENMC, pp. 176, 182–183). Đồ vật để nhìn: Các em sẽ học giỏi hơn và nhớ lâu hơn khi các anh chị em trình bày ý kiến bằng cách sử dụng các tấm hình và đồ vật khác để nhìn (xin xem TNGC, 176, 182–83). |
Com a ajuda de Carmine, Richie e Irving gravam os membros do Congresso recebendo subornos. Nhờ lợi dụng Carmine, Richie và Irving đã thu lại được video một số thành viên Quốc hội nhận tiền hối lộ. |
Gravam quando alguém pressiona "Play", quando alguém pressiona "Pausa", que partes passam à frente, que partes vêem de novo. Họ ghi lại khi nào ai đó nhấn nút "play" khi nào nhất nút "pause" phần nào nọ sẽ cho qua, phần nào họ sẽ xem lại. |
É extraordinário a quantidade que essas coisas gravam, não é? Nó thực sự tuyệt vời khi có nhiều điều nhỏ nhặt, huh? |
Nós gravamos tudo, cada conversa, cada mensagem entre você e Wyatt. Chúng tôi ghi lại tất cả, tất cả các cuộc trò chuyện, tất cả tin nhắn giữa cậu và Wyatt. |
Gravamos notícias de última hora. Chúng tôi quay những tin tức nóng. |
O que fizemos foi passar filmes de cenas quotidianas - pessoas, bebés, bancos de jardim, acontecimentos do dia-a-dia, entendem - e gravámos as respostas das retinas destes três grupos de animais. Thế, điều chúng tôi làm là chiếu phim của những vật thể hàng ngày -- con người, trẻ em, ghế đá công viên, bạn biết đến, những thứ vẫn xảy ra bình thường -- và chúng tôi ghi lại phản hồi từ võng mạc của ba nhóm động vật này. |
E existem dois tipos de células que fazem isto, que gravam caraterísticas faciais tanto na globalidade, como especificamente nestas células de reação rápida, grandes, olham em primeiro lugar para a cara em específico. Có hai loại tế bào thực hiện việc này, ghi nhận các đặc điểm trên mặt hoặc một cách tổng quát hoặc cụ thể, những tế bào lớn và hoạt động cực nhanh này đầu tiên nhìn vào gương mặt tổng quan. |
Também precisamos de energia para fazer um computador, e mais importante, para fazer o meio onde gravamos o conhecimento que descobrimos. Chúng ta cũng cần năng lượng để làm ra máy tính, và điều quan trọng nhất, để tạo ra phương tiện mà trên đó chúng ta lưu lại kiến thức mà ta khám phá ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gravame trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.