go nuts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go nuts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go nuts trong Tiếng Anh.
Từ go nuts trong Tiếng Anh có nghĩa là phát điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go nuts
phát điênverb (to become mad) |
Xem thêm ví dụ
My new crowd of customers would go nuts for this. Mấy khách hàng mới của tôi sẽ khoái cái này lắm đây. |
Germans are gonna go nuts for that stuff. Đám Đức phát điên vì mấy món đó. |
Getting whiped my brain just go nuts. Cầm roi da đánh tôi đi. |
I'm not going nuts. Tớ sẽ không nổi khùng. |
Yeah, go nuts. Yeah, tất nhiên. |
I'm going nuts. Chú lẩn thẩn mất rồi. |
When I think of the swell time I could have without you, phew, I go nuts. Mỗi khi nhớ tới cái thời huy hoàng không có mày, phù, tao nổi khùng lên. |
Go nuts. Cứ mân mê đi. |
Go nuts. Cứ làm lớn lên. |
If I don't smoke I'll go nuts. Anh không hút thuốc thì sẽ ôi điên mất. |
The Reapers will go nuts, the Grounders will run, and the Mountain Men have to deal with it. Hãy nghe tôi nói này. anh giật lấy nó rồi bỏ chạy hết tốc lực. và lũ Người Núi phải xử lý chuyện đó. |
State's paying, so go nuts. Nhà nước chi trả, nên cứ thoải mái đi. |
Listen, Llama, I will go nuts and granola on your butt! Nghe này Lama, tôi sẽ nổi điên và cho ông một trận đấy. |
The media's going nuts, you're gonna need to make a statement. Truyền thông đang làm ầm lên, ngài cần phải ra phát biểu. |
Like going nuts. Giống như nổi cơn điên. |
Seriously, I'm going to go nuts! Nghiêm túc, tôi sẽ đi hạt! |
Art is about going a little nuts and justifying the next sentence, which is not much different from what a kid does. Nghệ thuật chỉ là trở nên điên rồ một chút và biện minh bằng câu tiếp theo, việc mà không khác việc một đứa trẻ làm là mấy. |
I started to believe you were going a tittle off your nut,. Tôi đã bắt đầu tin rằng anh trở nên khùng điên. |
Did a little investigation, went down to Washington, told them I still think they're nuts but we're going to do it. Tôi đã làm một cuộc khảo sát nhỏ, tôi đến Washington, nói với họ tôi vẫn nghĩ các anh điên rồi, nhưng chúng ta sẽ làm điều đó. |
Looks like you guys are going to have to start a nut-free diet. Có vẻ như các người sẽ phải bắt đầu chế độ ăn kiêng không hạt dẻ rồi đó. |
Yeah, well, she is a nut job, and I'm not going on any date. Ừ thì đầu cô ấy có vấn đề, và ba không đi xem mặt ai cả. |
Go get my son and bring him and his giant nut out here right now. Mang con trai tôi và quả cà to tổ bố của nó ra đây. |
The crowds are going nuts! Đám đông đang phát điên. |
Do you think I might go nuts? Cô có nghĩ tôi có thể điên loạn không? |
Do you see me going nuts? Các cậu có thấy tớ nối khùng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go nuts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go nuts
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.