głosowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ głosowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ głosowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ głosowy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nói to tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ głosowy

nói to tiếng

adjective

Xem thêm ví dụ

Dał mu struny głosowe, język i wargi umożliwiające mówienie, a także zasób słów i umiejętność tworzenia nowych wyrazów.
Ông được phú cho những dây thanh âm, lưỡi và môi để nói thành lời, cũng như được ban cho một ngữ vựng và khả năng tạo thêm những chữ mới.
Gdy zarejestrujesz się w weryfikacji dwuetapowej, zapytamy Cię, czy chcesz otrzymywać kody weryfikacyjne w SMS-ach czy podczas połączeń głosowych.
Khi đăng ký Xác minh 2 bước, bạn sẽ được hỏi bạn muốn nhận mã xác minh bằng tin nhắn văn bản hay cuộc gọi thoại.
(b) Dlaczego zgodnie z Mateusza 17:5 powinniśmy być posłuszni głosowi Jezusa?
(b) Theo Ma-thi-ơ 17:5, tại sao chúng ta nên vâng theo tiếng Chúa Giê-su?
/ Poczta głosowa / Gordona Hopewella.
Bạn vừa truy cập hộp thư thoại của Gordon Hopewell.
Bóg rzekł do nich: „Jeśli więc będziecie bezwzględnie posłuszni memu głosowi i naprawdę będziecie zachowywać moje przymierze, to staniecie się moją szczególną własnością spośród wszystkich ludów”.
Đức Chúa Trời phán với họ: “Nếu các ngươi vâng lời ta và giữ sự giao-ước ta, thì trong muôn dân, các ngươi sẽ thuộc riêng về ta”.
W wersecie: Alma 5:41, czego Alma uczył o tym, jak możemy się przekonać, czy dajemy posłuch głosowi Dobrego Pasterza?
Trong An Ma 5:41, An Ma đã dạy gì về cách chúng ta có thể biết được là chúng ta có đang lưu tâm đến tiếng nói của Đấng Chăn Hiền Lành hay không?
( Wiadomość głosowa ):
Lưu lời thoại:
Odzywa się poczta głosowa.
Cô ấy lại ngắt máy nữa rồi.
Twój telefon został przekierowany na pocztę głosową:
Cuộc gọi của bạn đã được chuyển đến hộp thư thoại tự động.
Wykluczyliśmy zakażenie, uszkodzenie strun głosowych i udar.
Loại hôn nhân này cũng giống loài kỳ lân vậy.
Bóg kazał im zebrać się pod górą Synaj i rzekł do nich: „Jeśli (...) będziecie bezwzględnie posłuszni memu głosowi i naprawdę będziecie zachowywać moje przymierze, to staniecie się moją szczególną własnością spośród wszystkich ludów”.
Đức Giê-hô-va đã nhóm họ gần núi Si-na-i và phán: “Nếu các ngươi vâng lời ta và giữ sự giao-ước ta, thì trong muôn dân, các ngươi sẽ thuộc riêng về ta [“là cơ nghiệp quý giá của Ta”, Bản Dịch Mới]”.
Tata nie odsyła ludzi na pocztę głosową.
Bố chưa làm thế với ai bao giờ.
Na urządzeniu mobilnym w większości miejsc, w których możliwe jest wpisywanie tekstu przy użyciu klawiatury, możesz wprowadzać tekst głosowo.
Trên thiết bị di động, bạn có thể nói để viết ở hầu hết những nơi bạn có thể nhập dữ liệu bằng bàn phím.
Podczas imprezy odbyły się występy zespołów NanosizeMir i Psychic Lover, a także dyskusje z twórcami Rewrite oraz aktorami głosowymi, użyczającymi swoich głosów bohaterom gry.
Sự kiện bao gồm tiết mục biểu diễn nhạc sống của NanosizeMir và Psychic Lover, cuộc đàm thoại trên sân khấu giữa các nhân viên phát triển Rewrite và những seiyū trong game, và phần bình luận từ nhiều học giả khác nhau thể hiện trên màn chiếu.
Zostawianie pogróżek na poczcie głosowej nie leży w twoim interesie.
Sẽ chẳng hay ho gì đâu khi để lời đe doạ trong thư thoại.
(...) Wierzyć w wieczne karanie duszy za błędy popełnione w ciągu niewielu lat, bez dania żadnej szansy poprawy, znaczy całkowicie przeczyć głosowi rozsądku”.
Tin linh hồn bị trừng phạt đời đời vì phạm những lỗi lầm trong một ít năm mà không cho cơ hội sửa chữa là đi nghịch lại toàn bộ nguyên tắc lý luận”. Đó là lời nhận xét của triết gia Ấn Độ Giáo Nikhilananda.
Nawigacja głosowa wszystko zmieni.
Danh mục chính giọng nói sẽ chuyển đổi tất cả mọi thứ.
Poczta głosowa Kim Wexler.
Bạn đang gọi cho Kim Wexler.
VAL jest najbardziej / dokładną i najpopularniejszą w kraju / aplikacją do wyszukiwania głosowego.
VAL chính là thứ chính xác và nhiều người dùng nhất trong tất cả các ứng dụng tìm kiếm ở đất nước này
To to samo o czym mówiłem przed chwilą, ale w wersji głosowej.
Họ có phiên bản tương tự và được kích hoạt bằng giọng nói.
Wiesz, nie mogę sobie wyobrazić, że zostaje mi po kimś tylko wiadomość na poczcie głosowej.
Chị không thể tưởng tượng được cái cảnh không còn lại gì của người ấy trừ tin nhắn thoại.
Dłuższe fałdy głosowe wibrują wolniej i z większym wychyleniem, co skutkuje niższym tonem głosu.
Dây thanh âm dài hơn có dao động chậm và lớn hơn, kết quả là giọng phát ra trầm hơn.
Język, krtań i struny głosowe były nadal zdrowe i nienaruszone. "
Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả. "
Włącza się od razu poczta głosowa.
Tôi ko sao liên lạc được với số điện thoại đó.
„Przyjdzie On na świat, aby zbawić wszystkich ludzi, jeśli będą posłuszni Jego głosowi, bowiem doświadczy On cierpień wszystkich ludzi, cierpień każdej żyjącej istoty z rodziny Adama, zarówno mężczyzn, kobiet jak i dzieci” (2 Nefi 9:21; zob. także NiP 66:1; Mojżesz 1:6).
“Ngài sẽ xuống thế gian để cứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lại những sự đau đớn của mọi người, phải, những sự đau đớn của từng sinh linh một” (2 Nê Phi 9:21; xin xem thêm GLGƯ 66:1; Môi Se 1:6).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ głosowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.