glare at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glare at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glare at trong Tiếng Anh.

Từ glare at trong Tiếng Anh có nghĩa là trừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glare at

trừng

verb

I have no privacy, and they glare at me with their lifeless eyes.
Tôi chả có riêng tư, đã thế chúng trừng trừng nhìn tôi bằng đôi mắt vô hồn.

Xem thêm ví dụ

I have no privacy, and they glare at me with their lifeless eyes.
Tôi chả có riêng tư, đã thế chúng trừng trừng nhìn tôi bằng đôi mắt vô hồn.
Are you glaring at me?
Cô đang trừng mắt nhìn tôi sao?
Now, Grandpa, stop glaring at Terry.
Nè, Ông Nội, đừng có giận Terry nữa.
He glared at her, and for one blessed moment, Elizabeth thought he might not punish her for her insult.
Hắn nhìn chằm chằm vào cô, và chỉ một khoảnh khắc, Elizabeth nghĩ hắn có thể không trừng phạt cô bởi lời lăng mạ của cô.
She wiggled like a fish out of water, unsuccessfully trying to turn around so that she could glare at him.
Cô ngọ nguậy như một con cá rời nước, không thành công trong việc cố gắng quay lại để cô có thể nhìn anh.
He glared at her, and when that didn't cause her to quake in her shoes, he glared at Blake and Caroline.
Anh nhìn chằm chằm vào cô, và khi điều đó không khiến cô sợ, anh nhìn chằm chằm Blake và Caroline.
The director is angry at Crazy Loop and glares at him, even trying to get a woman to kick Crazy Loop out of the show (which goes unsuccessfully).
Vị giám đốc giận điên người và nhìn chằm chằm vào Crazy Loop, thậm chí cố gắng sai một cô đi ra đá Crazy Loop ra khỏi chương trình (và không thành công).
About noon he suddenly opened his parlour door and stood glaring fixedly at the three or four people in the bar.
Khoảng trưa, ông đột nhiên mở cửa phòng khách của mình và đứng rõ ràng cố định tại ba hoặc bốn người trong quán rượu.
In late afternoon, sunlight is particularly bright and glaring, because the sun is at a low angle in the sky.
Trong buổi chiều, đặc biệt ánh sáng mặt trời sáng và chói lòa, vì mặt trời đang góc thấp trên bầu trời.
PC World commended Sony's decision to build-in Wi-Fi capability but criticized the lack of a web browser at launch, and the glare and smudges that resulted from the console's shiny exterior.
PC World khen ngợi quyết định của Sony bao gồm khả năng tích hợp Wi-Fi, nhưng lại chỉ trích việc thiếu trình duyệt web khi chạy, các vết lóa và vết bẩn xuất phát từ bề mặt sáng bóng của bàn điều khiển.
Miss Corbishley glared at the terrace doors as if she were trying to set the house on fire.
Miss Corbishley nhìn chằm chằm vào cánh cửa hiên như thể cô đang cố đốt căn nhà.
Doug will then glare at me because he apparently feels I’m not doing my communications staff job.
Dough sau đó sẽ trừng mắt nhìn tôi vì rõ ràng ông cảm thấy tôi không làm tròn nhiệm vụ truyền đạt thông tin của mình.
"""Lady Danbury never takes naps,"" she ground out, positively glaring at him after that comment."
“Phu nhân Danbury không bao giờ chợp mắt” cô nghiến răng, rõ ràng đang liếc anh sau câu bình luận đó.
Corky was glaring at the picture, and making a sort of dry, sucking noise with his mouth.
Corky được rõ ràng hình ảnh, và thực hiện một loại khô, hút tiếng ồn với miệng.
He just glared at me and said, “It’s locked.”
Ông ta trừng mắt nhìn tôi và nói: “Phòng vệ sinh khóa rồi!”.
“Lady Danbury never takes naps,” she ground out, positively glaring at him after that comment.
“Phu nhân Danbury không bao giờ chợp mắt” cô nghiến răng, rõ ràng đang liếc anh sau câu bình luận đó.
The biggest of the girls glared at me and said, “We’ll talk however we want.”
Một cô gái lớn nhất nhìn tôi với ánh mắt giận dữ và nói: “Chúng tôi muốn nói gì thì chúng tôi nói chứ.”
Stop glaring at her.
Ðừng cãi lại bà ấy nữa
There were mornings when the alarm clock went off that I cracked open an eyelid and glared at it, daring it to keep ringing.
Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp.
Another gunman, who points a gun at Cleo, turns out to be Fermín; he glares at her momentarily before running off, which causes Cleo's water to break.
Một tay súng khác, người chĩa súng vào Cleo, hóa ra là Fermín; Anh lườm cô trong giây lát trước khi chạy đi, sau đó cô vỡ nước ối.
Gene began to have nightmares and scream out in the night , when his parents would enter the room , they would find furniture over turned , their child in a fright , and Robert at the foot of the bed , with his glaring gaze !
Gene bắt đầu gặp những cơn ác mộng và thét lên giữa đêm , khi cha mẹ cậu vào phòng , họ thấy bàn ghế bị lật tung , con trai của họ thì đang sợ hãi , còn Robert đang đứng dưới chân giường , với đôi mắt nhìn chòng chọc !
Over the course of the series, Umaru's alternative personalities help her become friends with her female classmates Kirie Motoba, who has a reputation of glaring at people; and Sylphynford Tachibana, her competitive school rival; both of whom turn out to be little sisters of Taihei's coworkers.
Trong suốt series, tính cách của Umaru giúp cô trở thành bạn với các bạn nữ cùng lớp Kirie Motoba, nổi tiếng về việc hay trừng mắt với người khác, và Sylphynford Tachibana, đối thủ của cô trường, cả hai đều trở thành em gái của đồng nghiệp của Taihei.
Venus (and also Mercury) is not visible from Earth when it is full, since at that time it is at superior conjunction, rising and setting concomitantly with the Sun and hence lost in the Sun's glare.
Sao Kim (và cả sao Thủy) không nhìn thấy được từ Trái đất khi nó tròn, vì lúc đó nó ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất, nhưng đối diện với Trái Đất, nên nó mọc và lặn cùng thời gian với Mặt Trời và do đó bị chìm lấp trong ánh sáng chói chang của Mặt Trời.
One glaring difference is that Santanachelys had distinguishable digits at the tip of its forearms.
Một sự khác biệt rõ ràng là Santanachelys có các ngón phân biệt đầu hai chân trước.
After Mrs. Hall had left the room, he remained standing in front of the fire, glaring, so Mr. Henfrey puts it, at the clock- mending.
Sau khi bà Hall đã rời khỏi phòng, ông vẫn đứng ở phía trước của lửa, rõ ràng, vì vậy ông Henfrey đặt, sửa chữa đồng hồ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glare at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.