Geist trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Geist trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Geist trong Tiếng Đức.

Từ Geist trong Tiếng Đức có các nghĩa là bóng ma, lòng, tinh thần, tâm trí, ma, tâm trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Geist

bóng ma

noun

Sehe ich noch einmal einen Geist geistern, lasse ich ihn sofort verhaften!
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết.

lòng

noun

Dennoch schüttele ich Ihnen im Geiste die Hand für Ihre Antwort.
Nhưng trong lòng tôi muốn bắt tay cô vì câu trả lời đó.

tinh thần

noun

Lesen ist für den Geist das, was die Nahrung für den Körper ist.
Đọc đối vời tinh thần cũng như thức ăn đối với cơ thể.

tâm trí

noun (Denken als Bestandteil der Individualität)

Niemand außer uns selbst kann unseren Geist befreien.
Không ai khác ngoài bản thân ta có thể giải phóng tâm trí của mình.

ma

noun

Ich bin ein seiner Geister, und er weiß es nicht.
Tôi cũng là một hồn ma của hắn, và hắn còn không thèm biết vậy.

tâm trí

noun

Niemand außer uns selbst kann unseren Geist befreien.
Không ai khác ngoài bản thân ta có thể giải phóng tâm trí của mình.

Xem thêm ví dụ

Sie sind ein Kind Gottes, des ewigen Vaters, und können einmal wie er werden,6 sofern Sie Glauben an seinen Sohn ausüben, umkehren, heilige Handlungen empfangen, den Heiligen Geist empfangen und bis ans Ende ausharren.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Dieser Begriff wurde später auf den Heiligen Geist, die Engel und alle menschliche Wesen angewendet.
Khái niệm này sau đó được áp dụng cho Đức Chúa Thánh Linh (Holy Ghost), các thiên thần và tất cả con người.
Frag dich bitte: „Kann ich ausschließen, dass mein Denken irgendwie von der Denkweise und dem ‚Geist der Welt‘ gefärbt ist?“
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Mein Geist war willig, doch leider war mein Fleisch schwach.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Warum brauchen wir den heiligen Geist, um uns an Jesus ein Beispiel zu nehmen?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Durch seinen Geist schenkt uns Gott den Sieg.
nhưng bước theo thần khí, sống vui, bình an.
Marcia, die stets eine enge Verbindung zum Geist hat, schrieb mir eine kleine Notiz: „Ich glaube, es ist an der Zeit, dass Susan zurückkommt.“
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
Übrigens: Freude ist etwas, was Gott gefällt; schließlich gehört sie zur Frucht des heiligen Geistes (Galater 5:22).
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
(Hebräer 13:7). Glücklicherweise herrscht in den meisten Versammlungen ein hervorragender Geist der Zusammenarbeit, und es ist für die Ältesten eine Freude, ihre Aufgaben wahrzunehmen.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
19 Viertens können wir die Hilfe des heiligen Geistes suchen, weil die Liebe ein Bestandteil der Frucht des Geistes ist (Galater 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
7 Und ich tue dies zu einem aweisen Zweck; denn so flüstert es mir zu, gemäß dem Wirken des Geistes des Herrn, der in mir ist.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Die Sünde führt aber nicht nur zum Tod — sie hat auch unsere Beziehung zum Schöpfer schwer belastet sowie Schäden an Körper, Geist und Gemüt verursacht.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Aufgrund dessen, was er bekannte und was der Geist mir eingab, durfte er unter anderem eine Zeit lang nicht vom Abendmahl nehmen.
Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian.
* Was hilft euch dabei, eure Gedanken und euer Herz darauf vorzubereiten, die Einflüsterungen des Heiligen Geistes wahrzunehmen und zu verstehen?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Umkehrwillig und mit dem aufrichtigen Wunsch nach Rechtschaffenheit geloben wir, dass wir willens sind, den Namen Christi auf uns zu nehmen, an ihn zu denken und seine Gebote zu halten, damit sein Geist immer mit uns sei.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Geben Sie Zeugnis von der Lehre – entweder zu Unterrichtsschluss oder wann immer der Geist Sie dazu drängt.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em.
Wenn wir recht haben, sind Arschlöcher wie du genau das, wonach unser Geist Ausschau hält.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
„Seele“ und „Geist“ — Was ist wirklich damit gemeint?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
Beschreibe die schöpferische Macht des heiligen Geistes Jehovas bitte an einem Beispiel.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
Geist“ kann sich somit auf die Lebenskraft beziehen, die in allen lebenden Geschöpfen wirksam ist, sowohl in Menschen als auch in Tieren, und die durch die Atmung aufrechterhalten wird.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Doch bald sollte Jesus hingerichtet werden und treue Juden würden mit heiligem Geist gesalbt werden und zum geistigen Israel gehören (Rö 2:28, 29; Gal 6:16).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16).
2, 3. (a) Was meinte Paulus mit dem Wort „Geist“?
2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì?
Daher ist es nur logisch, dass es in seiner Gegenwart und da, „wo der Geist Jehovas ist“, Freiheit gibt.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
Dann nämlich werden wir in der Lage sein, die Stimme des Geistes zu hören, Versuchung zu widerstehen, Zweifel und Angst zu überwinden und die Hilfe des Himmels in unserem Leben zu erhalten.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Geist trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.