gack trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gack trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gack trong Tiếng Đức.

Từ gack trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhanh nhẹn, cái đánh nhẹ, sự mau mắn, tiếng còi ô tô, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gack

nhanh nhẹn

cái đánh nhẹ

sự mau mắn

tiếng còi ô tô

(honk)

kêu

(honk)

Xem thêm ví dụ

Um das Podium tanzen, einen Strip hinlegen und wie ein Huhn gackern?
Nhảy khắp phòng, thoát y và kêu quác quác như gà những thứ thiên nhiên này?
Bicky lachte, was ich manchmal gesehen, wie eine hohle, höhnisches Lachen beschrieben, ein Art bitter gackern von der Rückseite der Kehle, sondern wie ein Gurgeln.
Bicky cười, những gì tôi đã đôi khi cũng được mô tả như là một tiếng cười chế nhạo, rỗng, một loại cười nhẹ cay đắng từ phía sau của cổ họng, chứ không phải như một súc miệng.
Und dann laufen wir neben ihnen her und gackern unser Lob wie ein Trainer bei der "Westminster Dog Show" --
Rồi chúng ta đi cạnh bọn trẻ và reo mừng khen ngợi như một huấn luyện viên chó tại giải Westminster--
Hör nur, wie sie gackern.
Hãy nghe họ cục tác.
( Alle gackern aufgeregt )
Thật là quá đáng!

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gack trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.