fungování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fungování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fungování trong Tiếng Séc.
Từ fungování trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoạt động, sự hoạt động, tác dụng, hành động, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fungování
hoạt động(working) |
sự hoạt động(working) |
tác dụng(operation) |
hành động(action) |
làm việc(working) |
Xem thêm ví dụ
Každá Skutečná průmyslová kapacita ke svému fungování potřebuje dvě jednotky energie, jednu jednotku kovu a půl jednotky vzácných kovů. Cứ mỗi IC thực cần phải có hai điểm năng lượng, một điểm kim loại và nửa điểm nguyên liệu quý hiếm để thực hiện chức năng. |
V tomto článku se dozvíte, jak zjistit, zda můžete konsolidovanou fakturaci využívat, a jaký je princip jejího fungování. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
Obecná teorie relativity je nesporně Einsteinovo mistrovské dílo, teorie, která odhaluje fungování vesmíru v těch největších měřítcích a zachycuje v jedné krásné algebraické řadě vše od padání jablek ze stromů až po počátek času a prostoru. Rõ ràng, thuyết tương đối tổng quát là một kiệt tác của Einstein, thuyết tả vận hành của vũ trụ ở quy mô lớn nhất, được gói gọn trong một biểu thức đại số đẹp mọi thứ từ tại sao trái táo rơi từ cây đến sự bắt đầu của thời gian và không gian. |
Níže uvádíme nejčastější mylné představy o autorských právech a jejich fungování na YouTube. Sau đây là một số quan niệm sai lầm thường gặp về bản quyền và cách hoạt động của bản quyền trên YouTube. |
Umožňuje to fungování konkurenčních vyloučení mezi videoreklamami a obsahovými reklamami. Điều này cho phép loại trừ cạnh tranh để làm việc trên các quảng cáo video và quảng cáo hiển thị. |
K vyššímu riziku nákazy po kontaktu s rhinovirem přispívá rovněž nedostatek spánku a špatná výživa, a to v důsledku jejich účinků na fungování imunitního systému. Thiếu ngủ và suy dinh dưỡng là nguy cơ gây nhiễm trùng sau khi tiếp xúc với rhinovirus, bởi vì thiếu ngủ và suy dinh dưỡng liên hệ trực tiếp với hệ thống miên dịch yếu kém. |
Tato elektromagnetická pole a magnety mohou rušit fungování kardiostimulátorů a jiných implantovaných lékařských zařízení. Những trường điện từ và nam châm này có thể gây nhiễu cho máy trợ tim cũng như các thiết bị y tế cấy ghép khác. |
Chcete-li si stáhnout další aplikace a média nebo docílit lepšího fungování zařízení Android, můžete uvolnit místo. Để tải thêm nhiều ứng dụng và phương tiện xuống hoặc giúp thiết bị chạy tốt hơn, bạn có thể giải phóng dung lượng trên thiết bị Android của mình. |
Někdy mohou Gmailu ve fungování bránit rozšíření nebo doplňky, které jste si nainstalovali do prohlížeče, případně programy nainstalované v počítači. Đôi khi tiện ích hoặc tiện ích bổ sung bạn đã cài đặt trên trình duyệt hoặc ứng dụng bạn đã cài đặt trên máy tính của mình có thể ngăn Gmail hoạt động. |
Princip fungování návštěv v Analytics je důležitý, protože na způsobu výpočtu návštěv závisí mnoho funkcí, přehledů a metrik. Việc hiểu khái niệm về phiên trong Analytics rất quan trọng bởi vì nhiều tính năng, báo cáo và chỉ số phụ thuộc vào cách Analytics tính số phiên. |
Ve skutečnosti, fungování stroje a jak uživatel provádí funkce na stroji příliš nezměnilo vůbec Trong thực tế, các hoạt động của máy tính và làm thế nào người dùng thực hiện chức năng trên máy tính đã không thay đổi nhiều ở tất cả |
Podívejme se na sérii zjednodušených příkladů, z nichž lze pochopit princip fungování. Hãy xem xét một loạt các ví dụ đơn giản để hiểu cách điều này hoạt động. |
Láká nás to ustoupit do ústraní a říct: " Nakreslíme si obrázek, přidáme nějaké grafy a máme to, chápeme fungování světa. " Chúng ta có xu hướng rút lui và nói rằng, " Chúng tôi có thể vẽ một bức tranh, vài biểu đồ, và hiểu nó, chúng tôi đã hiểu nó vận hành thế nào. " |
Tento článek uvádí kritéria spojená s propagačními kódy a vysvětluje, jak se fungování kódů liší podle nastavení plateb. Bài viết này giải thích các tiêu chí cho mã khuyến mại và cách mã hoạt động với các cài đặt thanh toán khác nhau. |
Panel nástrojů pro majitele stránek Google lze použít sanonymním oknem, ale pro přístup k přehledu svého účtu musíte nejprve povolit fungování panelu nástrojů v anonymním režimu. Thanh công cụ dành cho nhà xuất bản Google có thể được sử dụng với cửa sổ ẩn danh, nhưng trước tiên, bạn phải cho phép Thanh công cụ làm việc ở chế độ ẩn danh trước khi bạn có thể truy cập vào tổng quan tài khoản của mình. |
Pokud budete systém Content ID používat řádně, pomůžete nám zajistit co efektivnější fungování ekosystému YouTube. Việc duy trì sự hiện diện lành mạnh trên Content ID sẽ đảm bảo cho hệ sinh thái YouTube hoạt động hiệu quả nhất có thể. |
Další informace naleznete v článku o fungování reklam v účtech Google spravovaných ve službě Family Link. Để tìm hiểu thêm, hãy đọc về cách quảng cáo hoạt động với Tài khoản Google được quản lý bằng ứng dụng Family Link. |
Pokud ve Vyhledávání Google narazíte na nějaký problém nebo nám budete chtít sdělit nějaké připomínky či podměty k jeho fungování, můžete nám odeslat zpětnou vazbu. Nếu đang gặp sự cố về Google Tìm kiếm hoặc muốn phản hồi về cách hoạt động của Google Tìm kiếm, bạn có thể gửi phản hồi cho Google. |
Toto vytvoří a vytvořilo nový ekosystém pro pochopení fungování léků a optimalizaci jejich užívání. Điều này đang và sẽ tạo ra một hệ sinh thái mới để nắm rõ cách thế hoạt động của thuốc, và tối ưu hóa công dụng của thuốc. |
Abyste porozuměli fungování API, použijte webové stránky vývojářů rozhraní Google Ads API, včetně rychlého průvodce. Hãy truy cập trang web dành cho nhà phát triển API Google Ads để hiểu cách API hoạt động, có bao gồm hướng dẫn bắt đầu nhanh. |
Infrastruktura nutná pro fungování SVF po celém světě již byla připravena díky programu institutů Církevního vzdělávacího systému a díky církevním střediskům pro podporu zaměstnanosti. Cơ sở hạ tầng cần thiết để hỗ trợ QGDLL toàn cầu đã được thiết lập dưới hình thức các chương trình viện giáo lý của Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội và Trung Tâm Tìm Việc Làm của Giáo Hội. |
Fyzik Paul Davies napsal: „Vzhledem k tomu, že buňky potřebují pro své fungování tisíce různých bílkovin, není rozumné se domnívat, že vznikly pouhou náhodou.“ Nhà vật lý Paul Davies viết: “Vì sự hoạt động của một tế bào đòi hỏi có hàng ngàn protein khác nhau, thật là vô lý khi cho rằng chúng chỉ xuất hiện cách ngẫu nhiên”. |
Jako apoštol Pána Ježíše Krista a jako člověk, který je přímým svědkem rad a fungování této Církve, slavnostně svědčím, že žádné důležité rozhodnutí, které ovlivňuje tuto Církev nebo její členy, není učiněno, aniž bychom usilovali o inspiraci, vedení a schválení našeho Nebeského Otce. Là một Vị Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô và là người đã tận mắt thấy các hội đồng và những hoạt động của Giáo Hội này, tôi long trọng làm chứng rằng không có một quyết định có ý nghĩa nào ảnh hưởng đến Giáo Hội này hoặc do các tín hữu của Giáo Hội đã từng thực hiện mà không được nghiêm túc tìm kiếm sự soi dẫn, hướng dẫn, tán thành của Đức Cha Vĩnh Cửu của chúng ta. |
Po ukončení hovoru nebo odeslání SMS na tísňovou linku (pokud při tom byla služba určení polohy v nouzi aktivní) váš telefon odešle společnosti Google údaje o využití a analytická data za účelem analýzy fungování služby určení polohy v nouzi. Sau khi kết thúc một tin nhắn hoặc một cuộc gọi khẩn cấp khi Dịch vụ vị trí khẩn cấp đang hoạt động, điện thoại của bạn sẽ gửi dữ liệu sử dụng và phân tích đến Google để phân tích mức độ hiệu quả của dịch vụ này. |
Pokud chcete nástroji Google Publisher Toolbar povolit fungování v anonymním režimu procházení: Để cho phép Thanh công cụ hoạt động ở chế độ duyệt web ẩn danh: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fungování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.