Free market trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Free market trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Free market trong Tiếng Anh.

Từ Free market trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thị trường tự do, Thị trường tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Free market

Thị trường tự do

Thị trường tự do

noun

Xem thêm ví dụ

You wanna play a little free market competition, just you and me?
, Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày?
In the last years of the USSR, the free market begins to emerge.
Trong những năm cuối chế độ Soviet, thị trường tự do bắt đầu xuất hiện.
On the free market of individual desires, I negotiate my value every day.
Mỗi ngày, trên cái thị trường tự do về ham muốn, mong ước cá nhân, tôi thương thảo, đàm phán giá trị của bản thân mình.
Because of the free Market, free Guild policy, new markets have been opened...
mà những khu chợ mới mọc lên...
But there were also some external factors: free markets, the rule of law, infrastructure.
Bên cạnh đó còn có những yếu tố bên ngoài: thị trường tự do, các quy định luật pháp, cơ sở hạ tầng.
It has at stake the free-market economy and capitalism of the United States of America.
Còn phải tính đến sự bấp bênh của kinh tế thị trường tự do và chủ nghĩa tư bản của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ.
This form of market socialism has been termed "free-market socialism" because it does not involve planners.
Một dạng thứ nhì của chủ nghĩa xã hội thị trường được gọi là "chủ nghĩa xã hội thị trường tự do" (free market socialism) bởi vì nó không cần các cơ quan làm kế hoạch tập trung hay định giá.
This illustrates the power of a conservative climate solution based on free markets and limited government.
Điều này chứng minh sức mạnh của một giải pháp khí hậu thận trọng dựa trên thị trường tự do và chính phủ hữu hạn.
So, in a nutshell, what we had in traditional Africa was a free-market system.
Vậy tóm lại, truyền thống châu Phi có một hệ thống thị trường tự do.
The Space Frontier Foundation performs space advocacy including strong free market, capitalist views about space development.
Space Frontier Foundation thực hiện vận động không gian bao gồm đẩy mạnh thị trường tự do, quan điểm tư bản chủ nghĩa về phát triển trong không gian.
By extension, free markets become a reflection of the natural system of liberty.
Sự nổi lên của chủ nghĩa cực quyền đã trở thành một thấu kính cho tư tưởng tự do.
I believe in free markets.
Tôi tin vào thị trường tự do.
There is no free market for oil.
Không có thị trường tự do nào cho dầu cả.
In contrast to the situation in a free market economy, the state is not passive and actively implements regulative measures.
Trái ngược với tình trạng của một nền kinh tế thị trường tự do, nhà nước không thụ động và tích cực đưa ra những biện pháp điều chỉnh.
The Preview Programme is a free marketing programme that enables publishers and authors to promote their books online, through Google Books.
Chương trình xem trước là chương trình tiếp thị miễn phí cho phép các nhà xuất bản và tác giả quảng bá sách của họ trực tuyến, thông qua Google Sách.
Read realized he would have to leave the NICB to pursue full-time the promotion of free market, limited government principles.
Read nhận ra rằng ông có thể sẽ phải rời khỏi NICB để bỏ toàn thời gian vào theo đuổi việc quảng bá cho thị trường tự do, nguyên tắc giới hạn chính phủ, kết quả là ông đã từ bỏ.
Though formally a free market economy, economic development was based largely on five-year economic plans or four-year economic plans.
Tuy nhiên, phát triển kinh tế vẫn được triển khai dựa trên các kế hoạch kinh tế 5 năm hoặc kế hoạch bốn năm.
In 2008, a national charter, Real Deal: Working Together For Fake-Free Markets, was launched by the Trading Standards Institute in England.
Năm 2008, một điều lệ quốc gia, Thỏa thuận thực sự: Hợp tác với các thị trường không hàng giả, đã được đưa ra bởi Viện tiêu chuẩn giao dịch ở Anh.
With the return to a peacetime free market, purchasing executives faced new complexities with higher costs and increased shortages requiring innovative techniques.
Với việc trở lại thị trường tự do thời bình, các giám đốc điều hành mua hàng phải đối mặt với sự phức tạp mới với chi phí cao hơn và sự thiếu hụt gia tăng đòi hỏi các kỹ thuật sáng tạo.
Other economists, such as Joseph Stiglitz, consider this argument to be based more on politics and a free market philosophy than on economics.
Các nhà kinh tế khác như Joseph Stiglitz xem lập luận này được dựa nhiều hơn vào các chính sách và triết lý thị trường tự do hơn vào kinh tế học.
In free market and laissez-faire forms of capitalism, markets are used most extensively with minimal or no regulation over the pricing mechanism.
Trong thị trường tự do và hình thức laissez-faire của chủ nghĩa tư bản, thị trường được áp dụng ít quy định hoặc không có quy định nào về cơ chế định giá.
Having moved away from the socialist economic model since the mid-1980s and early 1990s, Israel has made dramatic moves toward the free-market capitalist paradigm.
Chuyển đổi từ nền kinh tế theo mô hình xã hội từ giữa những năm 1980 và đầu những năm 1990, Israel đã có những bước nhảy vọt tới mô hình kinh tế thị trường tự do.
I know the free market fundamentalists will tell you that more growth, more stuff and nine billion people going shopping is the best we can do.
Tôi biết những người ủng hộ thị trường tự do sẽ nói với bạn càng phát triển, càng nhiều vật chất và 9 tỷ người đi mua sắm là thứ tốt nhất ta có thể làm.
Sooner or later, electoral democracy will be the only political system for all countries and all peoples, with a free market to make them all rich.
Sớm hay muộn, nền dân chủ từ bầu cử sẽ là hệ thống chính trị duy nhất dành cho mọi quốc gia và dân tộc, với một thương trường tự do giúp họ giàu có.
In Latin America, the fast-growing & emerging economies, oriented to free trade & free market development are called the Pacific Pumas of which consist of Mexico, Chile, Peru & Colombia.
Ở khu vực Mỹ Latinh, các nền kinh tế mới nổi và tăng trưởng nhanh được định hướng phát triển thương mại tự do và thị trường tự do, thì được gọi chung là Báo sư tử Thái Bình Dương (The Pacific Pumas), bao gồm México, Chile, Peru và Colombia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Free market trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.