förlopp trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förlopp trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förlopp trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förlopp trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tiến trình, dòng, đường, quá trình, hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förlopp
tiến trình(course) |
dòng(course) |
đường
|
quá trình(procedure) |
hoạt động(run) |
Xem thêm ví dụ
Det här visar sökningens förlopp. Under sökningen läggs alla filer på disk i en databas Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam |
I likhet med Newton koncentrerade jag mig på profetior i Daniels bok och Uppenbarelseboken, profetior som har förutsagt stora historiska händelser och förlopp. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Vi förkunnar att den som utnyttjar en annan människas gudagivna kropp utan gudomlig godkännande förgriper sig på den människans själ, förgriper sig på livets huvudsakliga ändamål och förlopp, ’själva nyckeln’ till livet, som president Boyd K. Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K. |
Nyligen har kyrkan gjort följande officiella uttalande om dödsstraffet: ”Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga anser att frågan om huruvida och under vilka omständigheter en stat bör tillämpa dödsstraff endast kan avgöras av civilrättens föreskrivna förlopp. Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự. |
Vi läser: ”Det hände sig efter någon tids förlopp att Kain började bära fram några av markens frukter som offergåva åt Jehova. Chúng ta đọc: “Cách ít lâu, Ca-in dùng thổ-sản làm của-lễ dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Det här ögonblicket är av central betydelse för Ringcykelns fortsatta förlopp och slut. Giai đoạn cuối cùng và dài nhất là giai đoạn bền vững và xử lý của chương trình. |
Hur återvände Nordens kung ”efter några tiders ... förlopp” för att ta tillbaka områden från Egypten? “Đến cuối-cùng các kỳ”, vua phương bắc sẽ trở lại để thu hồi lãnh thổ từ Ê-díp-tô như thế nào? |
Utgivarna av boken The End of Order (Slutet på ordningen) skrev på bokens omslag: ”Första världskriget och det därpå följande Versaillesfördraget ledde till den allvarligaste omvälvningen i den moderna världshistoriens långa och stormiga förlopp. ... Trên bìa ngoài của cuốn sách Sự cuối cùng của nền trật-tự (The End of Order) có in lời tuyên-bố sau đây: “Đệ-nhất Thế-chiến và Hiệp-ước Versailles kèm sau gây sự đảo lộn trầm trọng nhất trong lịch-sử thế-giới hiện-đại... |
Det är uppenbart att Bibelns språk ger rum för möjligheten att vissa större händelser under varje ”dag”, eller skapelseperiod, hade ett gradvist förlopp och inte inträffade i ett ögonblick. Några kan till och med ha fortsatt under följande skapelsedagar. Rõ ràng ngôn ngữ của Kinh Thánh cho thấy là trong “ngày” sáng tạo—hoặc giai đoạn sáng tạo—một số sự kiện chính có thể diễn ra dần dần, thay vì ngay lập tức, và có lẽ một vài sự kiện đó thậm chí vẫn tiếp diễn trong “những ngày” sáng tạo kế tiếp. |
16 De profetiska partierna i Daniels bok bygger upp vår tro genom att visa att Jehova känner till historiens förlopp århundraden — till och med årtusenden — i förväg. 16 Phần tiên tri của Đa-ni-ên xây dựng đức tin vì phần này cho thấy Đức Giê-hô-va biết trước dòng lịch sử qua nhiều thế kỷ—ngay cả nhiều thiên kỷ. |
”De som bevittnar ett anfall bör låta det ha sitt förlopp och inte ingripa, utan bara se till att personen inte skadar sig fysiskt och att han kan andas”, sägs det i The Encyclopedia of the Brain and Brain Disorders. Bách khoa từ điển về não và các rối loạn não (The Encyclopedia of the Brain and Brain Disorders) cho biết: “Những người ở gần không nên can thiệp vào cơn động kinh, ngoài việc đảm bảo rằng người bệnh không bị nguy hiểm về thể chất và có thể thở”. |
Visa förlopp med grafiskt gränssnitt Hiển thị kết quả tiến trình cho GUI |
En ytterst liten kropp bildas i ett magnifikt komplext förlopp. Một cơ thể nhỏ bé bắt đầu hình thành từ khuôn mẫu gắn bó tuyệt vời. |
Det beror i själva verket på förhållandenas naturliga förlopp. Thật ra, đó là vì cách vận hành tự nhiên của sự vật. |
Målet för en balsamerare är att avbryta det naturliga bakteriologiska förlopp som börjar några timmar efter döden och som får kroppen att ruttna. Mục đích của người ướp xác là ngăn chặn tác động tự nhiên của vi khuẩn, thường bắt đầu chỉ vài giờ sau khi chết, khiến xác dần dần thối rữa. |
I Schweiz användes substansen under namnet permonid och sades verka snabbt och under ett kort förlopp med ganska lite illamående eller hypoventilation jämfört med motsvarande mängder morfin. Desomorphine được sử dụng ở Thụy Sĩ dưới tên Permonid và được mô tả là có khởi phát nhanh và thời gian hoạt động ngắn, với sự buồn nôn tương đối ít so với liều tương đương của morphine. |
Vi läser i Bibeln: ”Det hände sig efter någon tids förlopp att Kain började bära fram några av markens frukter som offergåva åt Jehova. Lời tường thuật trong Kinh-thánh nói: “Cách ít lâu, Ca-in dùng thổ-sản làm của-lễ dâng cho Đức Giê-hô-va. |
Och det profetiska bygger upp tron genom att visa att Jehova känner till historiens förlopp århundraden, ja årtusenden, i förväg. Phần tiên tri xây dựng đức tin của chúng ta vì cho thấy Đức Giê-hô-va biết trước dòng lịch sử qua nhiều thế kỷ—ngay cả nhiều thiên kỷ nữa. |
Ett av de mest belysande skriftställena om detta förlopp av avfall och återställelse finns i Jesu liknelse om de orättfärdiga vingårdsarbetarna. (Se Mark 12:1–10.) Một trong các đoạn rõ ràng nhất của thánh thư về diễn tiến của sự bội giáo và sự phục hồi được tìm thấy trong câu chuyện ngụ ngôn của Chúa Giê Su về bọn trồng vườn nho tà ác (xin xem Mác 12:1–10). |
Har du studerat gråfjällens förlopp hos spädbarn och vuxna män? Anh đã nghiên cứu... tỉ lệ biến đổi quá trình vẩy xám... giữa trẻ em và người lớn chưa? |
I Första Moseboken 4:3–5 läser vi: ”Det hände sig efter någon tids förlopp att Kain började bära fram några av markens frukter som offergåva åt Jehova. Chúng ta đọc nơi Sáng-thế Ký 4:3-5: “Cách ít lâu, Ca-in dùng thổ-sản làm của-lễ dâng cho Đức Giê-hô-va. |
DEN här sjukdomen har ett långsamt förlopp. CĂN BỆNH dần dần tiến triển. |
Under Blodsmånen förlopp finns en brygd som gör en immun mot eld. Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng. |
Ängeln sade om honom: ”Nordens kung skall återvända och ställa upp en hop större än den första; och efter några tiders, några års, förlopp rycker han fram med en stor militärstyrka och med en stor mängd egendom.” Thiên sứ nói về ông như sau: “Vua phương bắc sẽ trở về, thâu-nhóm cơ-binh đông hơn nữa; và đến cuối-cùng các kỳ tức là các năm, người sẽ đến với một cơ-binh lớn và đồ rất nhiều”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förlopp trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.