fine silk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fine silk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fine silk trong Tiếng Anh.
Từ fine silk trong Tiếng Anh có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fine silk
lànoun The Far East was also known, for it was a source of fine silk. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Xem thêm ví dụ
The Far East was also known, for it was a source of fine silk. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
And risk splattering blood and brains over your daughter's fine silk dress? Và máu cùng với óc sẽ rơi lộp bộp trên áo lụa của con gái ông? |
In 1272 it was visited by Marco Polo, who remarked on the city's fine silk-weaving industry. Năm 1272, Marco Polo đã đến thăm thành phố và nhận xét về ngành công nghiệp lụa tơ tằm của thành phố. |
Fleets of boats lay at harbor... filled with silks and fine gems. Thuyền đậu chật kín ở bến cảng, chở đầy lụa là và đá quý. |
I want silk dresses and fine carriages and a man to smell good. Em muốn quần áo lụa và những toa xe đẹp và một người đàn ông thơm tho. |
Alternative names are clothier, which tended to refer more to someone engaged in production and the sale of cloth, whereas a cloth merchant would be more concerned with distribution, including overseas trade, or haberdasher, who were merchants in sewn and fine fabrics (e.g. silk) and in London, members of the Haberdashers' Company. Tên thay thế là quần áo, có xu hướng đề cập nhiều hơn đến một người nào đó sản xuất và bán vải, trong khi một thương nhân vải sẽ quan tâm nhiều hơn đến phân phối, bao gồm thương mại ở nước ngoài, hoặc người bán hàng rong, những người buôn bán vải và vải mịn) và tại Luân Đôn, các thành viên của Công ty Haberdashers. |
Raw silk was bought from China and made up into fine fabrics that commanded high prices throughout the world. Lụa thô được mua từ Trung Quốc và được chế tác thành những loại lụa cao cấp có giá cao trên khắp thế giới. |
6 And it came to pass in the eighth year of the reign of the judges, that the people of the church began to wax proud, because of their exceeding ariches, and their bfine silks, and their fine-twined linen, and because of their many flocks and herds, and their gold and their silver, and all manner of precious things, which they had obtained by their cindustry; and in all these things were they lifted up in the pride of their eyes, for they began to wear very costly dapparel. 6 Và chuyện rằng, đến năm thứ tám của chế độ các phán quan thì dân của giáo hội bắt đầu trở nên kiêu căng, vì acủa cải của họ quá dồi dào, và bnhững lụa là và vải gai mịn của họ, vì nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú, và vàng bạc cùng các vật quý giá đủ loại mà họ đã có được nhờ tính cần mẫn của họ; và với những tài vật ấy họ đã dương dương tự đắc trong mắt mình, vì họ đã bắt đầu mặc những y phục rất đắt giá. |
Medieval merchants began to trade in exotic goods imported from distant shores including spices, wine, food, furs, fine cloth, notably silk, glass, jewellery and many other luxury goods. Các thương gia thời trung cổ bắt đầu kinh doanh các món hàng hóa kỳ lạ được nhập từ những vùng đất xa xôi bao gồm gia vị, rượu vang, thực phẩm, lông thú, vải mịn, đặc biệt là tơ tằm, thủy tinh, đồ trang sức và nhiều hàng xa xỉ khác. |
Venice and Genoa were Europe's gateway to trade with the East, and a producer of fine glass, while Florence was a capital of silk, wool, banks and jewellery. Venezia và Genova là cổng thương mại của châu Âu với phương Đông, và là nơi sản xuất thuỷ tinh trang trí, trong khi Firenze từng là thủ phủ của tơ lụa và đồ trang sức. |
11 “Also, the merchants of the earth are weeping and mourning over her, because there is no one to buy their full cargo anymore, 12 a full cargo of gold, silver, precious stones, pearls, fine linen, purple cloth, silk, and scarlet cloth; and everything made from scented wood; and every sort of object made from ivory, and from precious wood, copper, iron, and marble; 13 also cinnamon, Indian spice, incense, perfumed oil, frankincense, wine, olive oil, fine flour, wheat, cattle, sheep, horses, carriages, slaves, and human lives. 11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fine silk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fine silk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.