figurka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figurka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurka trong Tiếng Ba Lan.

Từ figurka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hình, ảnh, hình ảnh, hình vẽ, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figurka

hình

(figure)

ảnh

(figure)

hình ảnh

(figure)

hình vẽ

(figure)

số

(figure)

Xem thêm ví dụ

Tej figurce dom zawdzięcza swoją nazwę.
Nhà ở thuộc sở hữu của một cá nhân thì ghi tên người đó.
Gdzie figurka wieloryba, którą mi ukradłaś?
Cái tượng cá voi cô đánh cắp khỏi tôi ở đâu rồi hả?
Parrot zauważył: „Figurka taka zastępowała wiernego podobnie jak świeca w dzisiejszym katolicyzmie, tyle że w jeszcze większym stopniu”.
Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”.
Mógłbyś rąbnąć mnie figurką św. Franciszka.
Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô.
Ten daleki potomek rzymskich Saturnaliów jest tak samo nieodłącznym elementem Bożego Narodzenia jak figurka Jezusa w żłobie.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Figurki postaci z Księgi Mormona
Các Nhân Vật trong Thánh Thư Sách Mặc Môn
Znam takie figurki.
Tôi biết những tô tem như thế này,
Ludzie kromaniońscy pozostawili po sobie również kamienne figurki (na przykład Wenus z Willendorfu), co również może być oznaką wierzeń religijnych.
Người Cro-Magnon cũng để lại những bức tượng đá nhỏ như Vệ nữ Willendorf, có lẽ cũng thể hiện đức tin tôn giáo.
Niejedna popularna figurka wcale nie przedstawia postaci z Ewangelii, ale współczesnych znanych ludzi, na przykład księżną Dianę, Matkę Teresę czy projektanta mody Gianniego Versace.
Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace.
Zegnij podstawki wzdłuż przerywanych linii tak, aby figurki mogły stać.
Xếp các vạt giấy dọc theo đường chấm chấm để tấm hình không bị đổ.
Figurka ta jest datowana na 35-40 tysięcy lat temu (początek górnego paleolitu), tzn. na okres związany z najwcześniejszą obecnością Homo sapiens (Cro-Magnon) w Europie.
Tượng nhỏ này có cách nay khoảng từ 35.000 tới 40.000 năm, thuộc thời kỳ văn hóa Aurignacian sớm, khoảng đầu thời kỳ đồ đá cũ với sự xuất hiện đầu tiên của người hiện đại (Homo sapiens) (người Cro-Magnon) ở châu Âu.
Chcesz się pobawić figurkami?
Chú có muốn chơi cùng không?
Próby wyjaśnienia tego zjawiska zaprowadziły mnie do Wenus z Willendorfu, figurki z okresu paleolitu, którą naukowcy uznali za boginię miłości i piękna. Stąd imię Wenus.
Trong nỗ lực giải thích cho người khác, một cuộc trò chuyện đã dẫn đến Vệ nữ Willendorf, một bức tượng thời đồ đá cũ mà các học giả cho là nữ thần của tình yêu và sắc đẹp, từ đó mang tên Vệ nữ.
A inni narysowali figurki z patyków albo uśmieszki.
Và những người khác sẽ vẽ những đường thẳng hoặc mặt cười
A on pokazał garść figurek.
Và ông ấy chỉ chìa bàn tay ra với đầy những bức tượng nhỏ trong đó.
Ta figurka to symulacja fizyczna.
Nó được mô phỏng như thật.
Coś się zepsuło, więc poszedłem z Carol za figurki holenderskich dzieci.
À tại cái đường ray tàu bị hỏng thế là Carol và tớ chạy ra đằng sau những đứa bé Hà Lan bằng máy.
Przyjęto też, że figurkę należy trzymać lub ułożyć w pozycji leżącej, bo jej malutkie stopy nie pozwalają na to, aby stała samodzielne.
Họ cũng cho rằng bức tượng có ý nghĩa trong việc giữ hoặc đặt nằm xuống bởi vì bàn chân nhỏ, không cho phép bức tượng thoải mái đứng.
I niezła figurka!
Đẹp cả dáng nữa.
Figurkę znaleziono 13 lipca 1925 roku w warstwie popiołu.
Tượng được tìm ra vào ngày 13 tháng 7 năm 1925 dưới một lớp tro tàn, bị gảy làm 2 phần.
Garcia napełnia swa biuro figurkami i kolorem aby przypomnieć sobie uśmiech, pośród masakry na ekranie.
Garcia lấp đầy văn phòng cô ấy với tượng nhỏ và màu sắc, để nhắc bản thân cười khi thứ kinh dị đầy màn hình của mình.
Prócz tego miałem przy sobie figurkę Kapitana Moroniego, którą trzymałem w kieszonce koszuli przez resztę roku szkolnego jako przypomnienie o tym, jak Kapitan Moroni pomógł mi w nauczaniu w szkole średniej.
Tôi tình cờ có một bức tượng nhỏ của Lãnh Binh Mô Rô Ni, và bức tượng đó nằm trong túi áo của tôi cho đến hết năm học như là một điều nhắc nhở về cách Lãnh Binh Mô Rô Ni đã dạy tôi để quản lý một lớp học cấp hai.
▪ strona 124: figurka Isztar i symbol Marduka: Musée du Louvre, Paryż
▪ Trang 124: Pho tượng nhỏ thần Ishtar và biểu tượng thần Marduk: Musée du Louvre, Paris
Figurki są dostępne na stronie sharingtime.lds.org
Có sẵn hình vẽ minh họa tạisharingtime.lds.org
Wytnij te figurki, które pomogą ci opowiedzieć fragmenty historii Kościoła.
Hãy cắt ra hình các nhân vật này để giúp các em chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.