evacuare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evacuare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evacuare trong Tiếng Rumani.
Từ evacuare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự bài xuất, di tản, ống xả, làm kiệt sức, vét kiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evacuare
sự bài xuất
|
di tản
|
ống xả(exhaust) |
làm kiệt sức(exhaust) |
vét kiệt(exhaust) |
Xem thêm ví dụ
Voi divorţa a doua oară şi tocmai am fost evacuat. Tớ đã ly hôn 2 lần và bị đuổi ra khỏi nhà. |
Evacuaţi imediat baza! Hãy sơ tán ngay! |
Erupții majore au avut loc în anii 1965 și 1986, fiecare ducând la evacuarea locuitorilor. Các vụ phun trào lớn xảy ra vào những năm 1965 và 1986, mỗi lần xảy ra buộc phải sơ tán tạm thời người dân. |
5 aprilie: După criză forțele sovietice evacuează Iranul. 5 tháng 4: Quân đội Liên Xô di tản khỏi Iran sau một vụ khủng hoảng. |
Modulele de evacuare sunt neatinse. Tầu thoát hiểm đã sẵn sàng. |
Evacuaţi-i pe toţi cei de-acolo acum. Chở mọi người ra khỏi đó ngay! |
Brick vrea toţi poliţiştii din Glades să fie evacuaţi, sau va ucide ostaticii. Brick muốn mọi cảnh sát đều phải ra khỏi Glades hoặc hắn sẽ giết con tin. |
Esti toate se dezbrăcat de rang formale şi dishonorably evacuate. Và tất cả các anh chính thức bị tước quân tịch. Và bị sa thải ra khỏi quân đội. |
Întâmplarea face ca acesta să fie locul din oraş unde centrul de evacuare colecta fotografiile. Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh. |
Când ordinul de evacuare a zonei în care se afla Sala Regatului a fost revocat, fraţii s-au întors şi au găsit clădirea avariată: pereţii erau crăpaţi, iar construcţia era înclinată. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Trebuia să facă o evacuare medicală. Đáng ra họ phải cho sơ tán. |
Planurile defensive norvegiene au început să se prăbușească deja pe 13 și 14 aprilie, când 3.000 de soldați din Divizia I din Østfold s-au evacuat fără ordine în Suedia, unde au fost internați pe durata războiului. Các nền tảng cho chiến lược này của Na Uy đã bắt đầu sụp đổ vào các ngày 13 và 14 tháng 4 khi 3.000 quân thuộc Sư đoàn số 1 (Na Uy) tại Østfold tự ý rút chạy qua biên giới Thụy Điển mà không có lệnh, và bị nước Thụy Điển trung lập giam giữ. |
Asigura că, după evacuarea lui Escobar, Nghe này, chuyện quan trọng nhất là khi Escobar sụp đổ, phải có những tổ chức đúng đắn vào vị trí để giữ nguyên trật tự. |
Personalul neautorizat să evacueze zona imediat. Những người không phải là nhân viên lò thiêu, rời khỏi khu vực ngay lập tức |
in primul rand, trebuie sa evacueze oamenii de pe plaja. Trước hết chúng ta phải di tản hết mọi người tại bãi biển |
Nelson şi Billy au fost evacuaţi. Nelson và Billy được đưa sang chỗ khác rồi. |
Evacuarea. Được rồi. |
Evacuaţi oraşul. Sơ tán thành phố. |
Mod de evacuare de urgenţă activat! Kích hoạt chế độ tẩu thoát khẩn cấp! |
Evacuare completă. Kêu họ rút lui đi. |
Hei, care-i planul de evacuare? Hey, có chuyện gì xảy ra với kế hoạch tẩu thoát thế? |
ii dificile. Ni sa spus că Martin a plecat pe ultimul elicopter ? i că evacuarea sa încheiat. Chúng tôi được báo Martin đã rời đi và cuộc di tản kết thúc. |
Suntem pe cale să evacuăm şi noi aşa că mă grăbesc şi eu. Chúng ta phải rời khỏi đó, và tôi thấy điều này là cần thiết |
Întocmiţi o listă a localnicilor care au fost evacuaţi din cauza " cosmetizării ". Hãy lấy danh sách người dân bị đuổi khỏi nhà bởi đội thiết kế đô thị. |
S-au declarat neutri şi evacuează zona. Họ tuyên bố trung lập và bắt đầu rút lui. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evacuare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.