etapă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etapă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etapă trong Tiếng Rumani.
Từ etapă trong Tiếng Rumani có nghĩa là tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etapă
tình hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Toată lumea care lucrează în domeniul culinar ştie asta prima etapă a gătitului este " mise en place ", care este doar un mod franțuzesc de a zice " organizează- te. " Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
Aminteşte-ţi etapele, prietene. Có nhớ lời tuyên thệ không đấy! |
Mișcarea s-a format în timpul celei de a treia etape de dezvoltare la începutul anilor 1740 când Wesley, împreună cu alții, cum ar fi George Whitefield, a început predica lui itinerantă și, ulterior, a devenit fondator de societăți religioase pentru formarea de credincioși. Phong trào được định hình trong những năm đầu thập niên 1740 khi Wesley, cùng những đồng sự như George Whitefield, bắt đầu dong ruổi khắp nơi để rao giảng phúc âm với phong cách mới, và thành lập các hội đoàn tôn giáo quy tụ những tân tín hữu. |
Astfel, un sistem binar cu stele apropiate poate rămâne în etapa de transfer de masă timp de încă un milion de ani (formând, eventual, explozii nova persistente) înainte ca situația să devină favorabilă unei supernove de tip Ia. Do vậy một hệ sao đôi có quỹ đạo nhỏ có thể mất hàng triệu năm để diễn ra quá trình truyền vật chất (và có khả năng tạo ra hiện tượng sao mới) trước khi đạt tới điều kiện cho phép xảy ra vụ nổ siêu tân tinh loại Ia. |
Nu în această etapă. Không phải ở giai đoạn này. |
Doi vestitori capabili să discute despre modul în care se pregătesc pentru minister, respectând etapele menţionate în paragraful 3 al articolului, iar apoi să facă o demonstraţie cu prezentarea lor. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
Veţi fi poate surprinşi să aflaţi că, deşi acest „raport“ este vechi de aproximativ 3 500 de ani, etapele din istoria universului descrise în el coincid, în esenţă, cu ceea ce oamenii de ştiinţă consideră că s-a petrecut în realitate. Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra. |
Să decidem ce să predăm: patru etape Quyết Định Phải Giảng Dạy Điều Gì: Bốn Giai Đoạn |
Etapa din ciclu Vị Trí trên Chu Kỳ |
Sunt implicate mai multe etape despre care vă voi vorbi, dar în mare noi avansăm prin spațiu, îl setăm cu variabile de mediu -- sulfite, haloide, chestii de genul ăsta. Có nhiều giai đoạn liên quan ở đây mà tôi không có đủ thời gian để nói về chúng cho các bạn, nhưng về cơ bản chúng tôi điều khiển xuyên qua không gian, chúng tôi thu thập những thành tố môi trường --- sunfua, halide, những thứ như vậy. |
Ne îndreptăm spre ultima etapă si mai avem doar patru concurenti. Chặng thi đấu cuối cùng sẽ chỉ còn lại 4 tay đua. |
Era, după părerea mea, despre o nouă etapă în lumea designului, în sensul că materialele puteau fi personalizate chiar de către designeri. Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu. |
Timpul folosit pentru a servi masa sau o băutură răcoritoare în cursul unei etape a serviciului de teren nu trebuie notat“. Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”. |
Mai întâi însă, trebuie să înţelegeţi ce se întâmplă în această etapă frumoasă a vieţii. Dù vậy, trước tiên bạn cần hiểu điều gì xảy ra trong giai đoạn kỳ diệu nhưng cũng đầy sóng gió này. |
Epoca bronzului pe teritoriul geografic al Slovaciei moderne a trecut prin trei etape de dezvoltare, care se întind între 2000 și 800 î.e.n. Thời kỳ đồ đồng tại Slovakia kéo dài suốt ba thời kỳ phát triển, từ năm 2000 đến 800 trước Công Nguyên. |
Gheaţa trece acum în ultima etapă a coborârii sale. Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó. |
Trebuie să le împărțim în etape realizabile. Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra thành những bước nhỏ, dễ làm hơn. |
Un profesor chiar a studiat propunerea mea, în detaliu - nu ştiu cum a găsit atâta timp - şi mi- a explicat de ce fiecare din etapele metodei mele era cea mai mare greşealǎ posibilǎ. Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm. |
împușcătură nu poate fi mai rău decât tobe etapă. Súng này bắn dù có lớn tiếng hơn, có thể lớn hơn tiếng trống trên sân khấu sao? |
RG: Dar pentru noi, continuitatea dintre Nerve şi Babble nu a fost doar chestia cu etapa vieţii, care este, desigur, relevantă, dar a fost mai mult despre dorinţa noastră de a vorbi foarte onest despre subiecte de care oamenii le este greu să vorbească onest. RG: Nhưng đối với chúng tôi, sự tiếp nối giữa Nerve và Babble Không chỉ về những giai đoạn trong cuộc sống, tất nhiên là điều này có liên quan mà thực ra sự tiếp nối này thể hiện sự khao khát của chúng tôi được lên tiếng một cách thành thật về những chủ đề mà mọi người thấy khó nói. |
Deşi majoritatea vrăjitoarelor moderne sunt adepte ale unei credinţe politeiste a naturii, unele se închină la o măreaţă zeiţă-mamă, văzută într-un triplu rol, de fecioară, mamă şi bătrână, reprezentând principalele etape ale vieţii. Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống. |
Cunosc etapele. Em biết cách mà. |
Mama lui Matt observase unele manifestări ciudate în comportamentul fiului lor, însă şi ea, şi soţul ei au crezut că atitudinea lui morocănoasă era normală pentru această etapă a adolescenţei şi că avea să-i treacă. Mẹ của Matt đã nhận thấy những biểu hiện bất thường của em từ trước, nhưng cha mẹ em đều nghĩ tính khí thất thường của em là do tuổi dậy thì và sẽ chóng qua. |
Fermentarea care a început în etapa a treia continuă de- a lungul tuturor acestor etape. Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác. |
Astăzi, încă o altă etapă-două alerte de ceață și fum. Hôm nay lại ô nhiễm nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etapă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.