Estados Confederados da América trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Estados Confederados da América trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Estados Confederados da América trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Estados Confederados da América trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Liên minh miền Nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Estados Confederados da América

Liên minh miền Nam

proper

Xem thêm ví dụ

18 de fevereiro: Jefferson Davis toma posse como o único presidente dos Estados Confederados da América em Montgomery, Alabama.
1861 – Nội chiến Hoa Kỳ: Jefferson Davis được bầu làm tổng thống lâm thời của Liên minh quốc châu Mỹ trong Hội nghị Liên minh tại Montgomery, Alabama.
Seis desses estados adotaram uma Constituição e declararam eles próprios serem uma nação soberana, os Estados Confederados da América.
Sáu trong số các tiểu bang này thông qua một bản hiến pháp, và tuyên bố họ là một quốc gia có chủ quyền, Liên minh miền Nam.
Sua eleição fez com que sete estados escravistas do sul declarassem cessão à União e formassem os Estados Confederados da América.
Trước khi ông nhậm chức, bảy tiểu bang có chế độ nô lệ tuyên bố ly khai khỏi Hoa Kỳ và thành lập Liên minh các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ.
Durante a Guerra de Secessão, o Departamento dos Correios dos Estados Confederados da América prestou o serviço de correio para os Estados Confederados, chefiado pelo diretor-geral dos Correios, John Henninger Reagan.
Trong thời Nội chiến Hoa Kỳ, dịch vụ bưu điện tại Liên minh miền Nam Hoa Kỳ do Bộ Bưu điện Liên minh miền Nam đảm nhận và được Tổng Bưu tá trưởng John Henninger Reagan lãnh đạo.
Ambrose Powell Hill (Culpeper, 9 de novembro de 1825 – Petersburg, 2 de abril de 1865) foi um general dos Estados Confederados da América durante a Guerra Civil dos Estados Unidos da América.
Ambrose Powell Hill (9 tháng 11 năm 1825 – 2 tháng 4 năm 1865), là một tướng quân đội Liên minh miền Nam trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Em Dreams from My Father, Obama une a história da família de sua mãe com possíveis ancestrais nativos americanos e parentes distantes de Jefferson Davis, presidente dos Estados Confederados da América durante a Guerra Civil.
Trong quyển Dreams from My Fathers, ông gắn kết lịch sử gia đình họ ngoại với tổ tiên là người Mỹ bản địa và là họ hàng xa với Jefferson Davis, tổng thống Liên minh miền Nam trong cuộc Nội chiến Mỹ.
O condado foi fundado em 1868 e o seu nome homenageia William Parish Chilton, Sr. (1810-1871), advogado que se tornou Chefe de Justiça da Suprema Corte do Alabama e depois representou o Condado de Montgomery no congresso dos Estados Confederados da América.
Tên của nó là để vinh danh William of Chilton, Sr (1810-1871), một luật sư đã trở thành Chánh án của Tòa án tối cao bang Alabama và sau đó đại diện quận Montgomery tại Quốc hội Hoa miền Nam của Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Estados Confederados da América trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.