ervan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ervan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ervan trong Tiếng Hà Lan.
Từ ervan trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ervan
nópronoun Zoek uit, waar ik allergisch voor ben, en ik blijf ervan weg. Tìm xem em bị dị ứng cái gì, và em sẽ tránh xa nó. |
Xem thêm ví dụ
„Geluk of aanverwante gemoedstoestanden, zoals hoop, optimisme en tevredenheid, blijken de kans op een hart- en vaataandoening, een longziekte, diabetes, verhoogde bloeddruk, verkoudheid en infecties van de bovenste luchtwegen te verminderen of de ernst ervan te beperken”, zegt een verslag in het tijdschrift Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Jullie bereiden de wereld op het millenniaanse bestuur van de Heiland voor door de uitverkorenen van de vier hoeken van de aarde te helpen vergaderen. Zo kan ieder die dat wil het evangelie van Jezus Christus en alle zegeningen ervan ontvangen. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Wat weet jij ervan af? Anh biết sinh con là gì không mà nói? |
Als we dus ’een misstap doen voordat we ons ervan bewust zijn’ en de noodzakelijke raad uit Gods Woord krijgen, laten we dan Baruchs rijpheid, geestelijke onderscheidingsvermogen en nederigheid navolgen. — Galaten 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Als christenen worden wij geoordeeld door „de wet van een vrij volk” — het geestelijke Israël dat in het nieuwe verbond is opgenomen en de wet ervan in hun hart heeft. — Jeremia 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Paulus schreef: „Laat een ieder zich ervan vergewissen wat zijn eigen werk is, en dan zal hij alleen met betrekking tot zichzelf, en niet in vergelijking met de andere persoon, reden tot opgetogenheid hebben.” — Galaten 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Zij aanvaardden de woorden die gesproken waren, verkregen een getuigenis van de waarheid ervan en oefenden geloof in Christus, waardoor zij een machtige verandering in hun hart ondervonden en vastbesloten waren hun leven te beteren. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Ja, geniet ervan. Ừ. Chúc vui. |
28 Een rund* of een schaap mag je niet op dezelfde dag slachten als het jong ervan. 28 Đối với bò hoặc cừu, các ngươi không được giết nó chung với con của nó trong cùng một ngày. |
Het is een tijdperk waarin de Heer minimaal één bevoegde dienstknecht op aarde heeft die het heilige priesterschap draagt, en die de goddelijke volmacht heeft om het evangelie te verbreiden en de verordeningen ervan te verrichten. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
[De bijbel] wordt thans bezien als een ethische en religieuze schat, en de onuitputtelijke leer ervan belooft nog waardevoller te worden naarmate de hoop op een wereldbeschaving toeneemt.” Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan. Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng. |
Al gauw hoorde de koning ervan. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Dit is een tijd van grote bloei, en hoe meer ik rondkijk, hoe meer ik ervan overtuigd ben dat dit citaat van de natuurkundige Freeman Dyson helemaal geen verdichtsel is. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Nog steeds, natuurlijk, ik heb nooit durven de ruimte voor een direct vertrekken, want ik was er niet zeker als hij zou komen, en de billet was zo'n goede, en beviel me zo goed, dat ik zou niet het risico van het verlies ervan. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Ze nam bijvoorbeeld waar welk een krachtige invloed de bijbel uitoefent op het leven van degenen die aan de beginselen ervan vasthouden. (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
Het omvat ook Jehovah’s voornemen om de omstandigheden en de opvattingen die de mens van zijn waardigheid beroven, samen met de aanstichter ervan, Satan de Duivel, binnenkort weg te doen (Daniël 2:44; Mattheüs 6:9, 10; Openbaring 20:1, 2, 10). (Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt. |
Die toespraak overtuigde mijn moeder ervan dat ze de waarheid gevonden had, en ze begon geregeld christelijke vergaderingen te bezoeken. Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
Maar ze hadden het later in hun toewijzing zo naar hun zin dat ze ervan overtuigd raakten dat Jehovah het altijd het beste weet. Nhưng niềm vui mà sau đó họ cảm nghiệm tại Bê-tên giúp họ tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn biết rõ nhất. |
Toen een Getuige bijvoorbeeld haar tas verloor, ging ik ervan uit dat ze die nooit meer terug zou zien. Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được. |
Het bestaan ervan is nog een bewijs dat de bijbel waar is. Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
• Wat is een hyperbool, en hoe bediende Jezus zich ervan in zijn onderwijs? • Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? |
Maar ik dacht dat er een manier moest zijn om een stem te construeren uit wat ervan overblijft, hoe weinig dat ook is. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Wat zeg je ervan? Anh có ý kiến gì không? |
14 Jehovah zei verder tegen Mozes: 15 ‘Als iemand* zich ontrouw gedraagt door onopzettelijk tegen de heilige dingen van Jehovah te zondigen,+ dan moet hij Jehovah een ram zonder gebreken uit de kudde als schuldoffer brengen. + De waarde ervan in zilveren sikkels* wordt vastgesteld volgens de standaardsikkel van de heilige plaats. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ervan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.