druhá mocnina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ druhá mocnina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ druhá mocnina trong Tiếng Séc.
Từ druhá mocnina trong Tiếng Séc có nghĩa là Bình phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ druhá mocnina
Bình phương
Energie rovná se hmotnost krát druhá mocnina rychlosti světla. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
Xem thêm ví dụ
Energie rovná se hmota násobená druhou mocninou rychlosti světla. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
b) Co je druhým mocným důvodem, proč máme bezzákonnost nenávidět? b) Lý do mạnh mẽ thứ hai khiến chúng ta nên ghét sự trái luật pháp là gì? |
Energie rovná se hmotnost krát druhá mocnina rychlosti světla. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
Je druhým mocným svědkem o Kristu. Đó là chứng thư thứ nhì hùng hồn về Đấng Ky Tô. |
Jinak by bylo divné, dostat tady druhou mocninu. Nếu không thì sẽ rất lạ nếu được bình phương ở đây |
Já nyní zkusím z hlavy vypočítat druhou mocninu čtyř dvouciferných čísel rychleji než oni na svých kalkulačkách použitím metody zkratky. Những gì tôi sẽ cố gắng làm bây giờ là bình phương, trong đầu của tôi, bốn số có hai chữ số nhanh hơn họ có thể làm trên máy tính, ngay cả dùng phương pháp tính tắt vừa rồi. |
Druhé mocné svědectví o důležitosti Knihy Mormonovy získáme, když si všimneme, kam Pán umístil její příchod na časové ose probíhajícího Znovuzřízení. Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi. |
Existuje něco, co se nazývá čtverec čísla (druhá mocnina), kterou většina z vás zná tak, že vezme číslo a vynásobí jej sebou samým. Có một phép tóan gọi là bình phương của một số, mà hầu hết các bạn biết là lấy một số rồi nhân với chính nó. |
Existuje něco, co se nazývá čtverec čísla ( druhá mocnina ), kterou většina z vás zná tak, že vezme číslo a vynásobí jej sebou samým. Có một phép tóan gọi là bình phương của một số, mà hầu hết các bạn biết là lấy một số rồi nhân với chính nó. |
Většina lidí je vysoká přibližně 60 palců či více, a existuje "zákon druhé a třetí mocniny" (při zvětšení/zmenšení se plocha mění s druhou mocninou, objem s třetí). Hầu hết con người cao khoảng 1,5m hoặc hơn, và ở đó có luật lập phương. |
Jakmile se pohybujeme v číslech menších než 1000, číslo, jehož součet druhých mocnin jeho cifer je největší, je 999, které dá výsledek 3 krát 81, což je 243. Còn nếu số đó nhỏ hơn 1000 thì tổng các bình phương của các chữ số lớn nhất là 999, và kết quả là 3 lần 81 tức là 243. |
Většina lidí je vysoká přibližně 60 palců či více, a existuje " zákon druhé a třetí mocniny " ( při zvětšení/ zmenšení se plocha mění s druhou mocninou, objem s třetí ). Hầu hết con người cao khoảng 1, 5m hoặc hơn, và ở đó có luật lập phương. |
Mnozí lidé například využívají elektřinu vyráběnou pomocí jaderné energie, jejíž uvolňování úzce souvisí se slavnou Einsteinovou rovnicí E=mc2 (energie rovná se hmota násobená druhou mocninou rychlosti světla). Chẳng hạn, nhiều người hưởng lợi ích từ điện năng do năng lượng hạt nhân sinh ra. Sự phóng thích năng lượng này liên quan chặt chẽ với sự ứng dụng phương trình nổi tiếng của ông, E=mc2 (năng lượng bằng khối lượng nhân với bình phương vận tốc ánh sáng). |
Na některých těchto starých RPN kalkulačkách máte tlačítko "x na druhou", která mocninu spočítá ještě rychleji. Trên một số máy RPN cổ này, bạn đã có nút "x bình" trên đó, sẽ cho phép bạn tính còn nhanh hơn. |
Na některých těchto starých RPN kalkulačkách máte tlačítko " x na druhou ", která mocninu spočítá ještě rychleji. Trên một số máy RPN cổ này, bạn đã có nút " x bình " trên đó, sẽ cho phép bạn tính còn nhanh hơn. |
Svědčím o tom, že rozhodnutí vypadat slušně a chovat se umírněně je pro druhé mocným signálem o tom, že jsme si vědomi své identity jakožto synů a dcer Božích a že se rozhodujeme stát na svatých místech. Tôi làm chứng rằng những quyết định chúng ta chọn để ăn mặc và cư xử một cách trang nhã kín đáo đều gửi ra một sứ điệp mạnh mẽ rằng chúng ta hiểu nguồn gốc của mình là các con trai và các con gái của Thượng Đế và chúng ta đã chọn để đứng tại những nơi thánh thiện. |
Jednou rukou řídil loď, druhou svíral svůj mocný meč a porazil celou útočící flotilu. Với một tay, nó đã điều khiển con tàu, và tay còn lại nó giữ chặt thanh gươm báu và giết sạch cả đội quân đang tấn công. |
To je polovina mocniny na druhou tohohle. Đây là hình vuông của một nửa số đó. |
Otevřenými „branami“ Jehovovy organizace podobné městu vstoupil také mocný zástup druhů dobré vůle, jichž je více než tři milióny. Một đám đông lớn hùng mạnh gồm có trên ba triệu người cộng tác đầy thiện chí bước vào “cửa” đang mở của tổ chức giống như thành trì thuộc Đức Giê-hô-va. |
Jak jedna generace odchází a druhá přichází, význační a mocní lidé odcházejí ze scény a zapomíná se na ně. Khi một thế hệ qua đi và một thế hệ khác đến, những người nổi danh hoặc có thế lực cũng qua đi và đi vào quên lãng. |
Protože proti nám stojí mocní nepřátelé trojího druhu — satan a jeho démoni, jeho viditelná organizace a slabosti našeho hříšného těla. Vì chúng ta có những kẻ thù-nghịch mạnh mẽ luôn luôn chống đối chúng ta thuộc ba loại sau: Sa-tan và các ma-quỉ theo hắn, tổ-chức hữu-hình của hắn và sự yếu-đuối của chúng ta. |
Lidé všeho druhu — muži, ženy, děti, bohatí, chudí, mocní lidé i známí hříšníci — se s ním cítili dobře. Người thuộc mọi tầng lớp—đàn ông, đàn bà, trẻ con, giàu, nghèo, người quyền thế cũng như những người tội lỗi khét tiếng—đều cảm thấy thoải mái với ngài. |
Kdyby tuto víru zastával každý z mocných tohoto světa, [ke druhé světové válce] by nikdy nedošlo.“ Nếu như mọi người cầm quyền trên thế giới đều thuộc tôn giáo này, thì [Thế Chiến II] đã không xảy ra”. |
(Efezanům 6:18) Náš neviditelný nepřítel je tak mocný, že potřebujeme „každý druh modlitby a úpěnlivé prosby“. Kẻ địch thủ vô hình của chúng ta mạnh đến nỗi chúng ta cần “làm đủ mọi thứ cầu-nguyện và nài-xin”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ druhá mocnina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.