dringend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dringend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dringend trong Tiếng Hà Lan.

Từ dringend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết, gấp, gấp gáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dringend

cấp bách

(exigent)

khẩn cấp

(exigent)

cấp thiết

(exigent)

gấp

(pressing)

gấp gáp

(pressing)

Xem thêm ví dụ

En hij verzocht Filippus dringend in te stappen en bij hem te komen zitten.”
Người bèn mời Phi-líp lên xe ngồi kề bên”.
Welke dringende behoefte bestaat er in de zorg voor de Koninkrijksbelangen?
Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời?
16 Je kent ongetwijfeld Paulus’ dringende raad aan de Efeziërs: „Doet de volledige wapenrusting van God aan, opdat gij pal kunt staan tegen de kuiperijen [„listige daden”, vtn.] van de Duivel” (Efeziërs 6:11).
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
15. (a) Welke dringende waarschuwing wordt er gegeven aan degenen die goddeloze praktijken beoefenen?
15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào?
Zullen mammoethelikopters en supersonische vliegtuigen in de komende jaren werkelijk kunnen voldoen aan de dringende behoeften van de luchtvaartindustrie?
Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không?
1. (a) Waarom is Paulus’ raad aan de Hebreeuwse christenen vooral in deze tijd heel dringend?
1. (a) Tại sao lời khuyên của Phao-lô cho các tín đồ người Hê-bơ-rơ đặc biệt khẩn cấp đối với chúng ta?
Ja, ik heb heel dringend iemand nodig.
Phải, tôi đang rất cần người.
Het is inderdaad een wereldwijd probleem dat dringend een oplossing nodig heeft.
Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp.
Hoe dringend noodzakelijk is het daarom dat onze geest veranderd blijft en ons hart verlicht!
Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao!
En wanneer we zien dat degenen met wie we de bijbel bestuderen vorderingen maken en het geleerde in praktijk gaan brengen, wordt ons eigen gevoel van dringendheid vergroot.
Và khi chúng ta thấy những người mình giúp học Kinh Thánh tiến bộ và bắt đầu hành động theo những điều họ học, tinh thần khẩn trương của chúng ta được nâng cao.
Als waakzame christenen die beseffen hoe dringend de tijd is, zitten wij niet gewoon met onze armen over elkaar te wachten op bevrijding.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
De apostel Johannes gaf de dringende raad: „Geliefden, gelooft niet elke geïnspireerde uiting, maar beproeft de geïnspireerde uitingen om te zien of ze uit God voortspruiten” (1 Johannes 4:1).
Sứ đồ Giăng khuyên giục: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ tin-cậy mọi thần, nhưng hãy thử cho biết các thần có phải đến bởi Đức Chúa Trời chăng” (1 Giăng 4:1).
Welke veranderingen hebben velen in hun leven aangebracht omdat ze een gevoel van dringendheid hadden?
Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?
VOOR allen die deel uitmaken van Satans wereld, is het dringend noodzakelijk te vluchten.
ĐỐI VỚI những ai thuộc thế gian Sa-tan, chạy thoát là điều khẩn thiết.
Onze christelijke boodschap vraagt om dringende actie, maar het maken van discipelen kost vaak heel wat tijd en vergt geduld (1 Korinthiërs 7:29).
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
Gods Woord geeft mannen de dringende raad met hun vrouw om te gaan zoals Jezus met de christelijke gemeente omgaat.
Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh.
Ondanks de hardvochtige behandeling beseften de broeders de dringende noodzaak om georganiseerd te blijven en zich geestelijk te voeden.
Dù bị đối xử khắc nghiệt, các anh em đều ý thức nhu cầu khẩn cấp trong việc tổ chức và ăn đồ ăn thiêng liêng.
Daarom gaf Paulus zijn medechristenen de dringende raad te ’rusten van hun eigen werken’.
(Rô-ma 6:23) Đó chính là lý do khiến Phao-lô khích lệ các tín đồ Đấng Christ khác “nghỉ công-việc mình”.
Ik verzoek u dringend dit samen met ‘Het gezin: een proclamatie aan de wereld’ te bestuderen.
Tôi xin khuyên nhủ các anh chị em nghiên cứu ấn bản đó cùng với “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới.”
Op een dag kreeg ik een dringend verzoek om in China een openhartoperatie te verrichten op hun beroemde operaster, die in heel China als een nationale held werd beschouwd.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
WAAROM IS ONZE PREDIKING DRINGEND?
TẠI SAO VIỆC RAO GIẢNG RẤT CẤP BÁCH?
De ZHV-presidente, zuster Abraham, raadde mijn ouders aan om een vrouw in de wijk die dringend werk nodig had, in te huren als extra hulp.
Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm.
We gaan met meer dringende problemen om hier.
Ở đây chúng tôi đương đầu với mấy vấn đề cấp bách thôi.
Maar er is een onmiddellijker dringende reden om het schriftelijk vast te leggen.
(2 Phi-e-rơ 3:1-4) Nhưng lời này được ghi lại vì có một nhu cầu cấp bách hơn.
Hoewel Jezus Christus ons de dringende raad gaf „zo omzichtig als slangen” te zijn als wij ons onder vijanden van ons bevinden, heeft hij niet gezegd dat wij achterdochtig moesten zijn jegens zijn ware volgelingen (Mattheüs 10:16).
Mặc dù Chúa Giê-su Christ khuyên giục chúng ta nên “khôn-khéo như rắn” khi ở giữa kẻ thù, nhưng ngài không nói rằng chúng ta nên nghi ngờ các môn đồ thật của ngài (Ma-thi-ơ 10:16).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dringend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.