dokter trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dokter trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokter trong Tiếng Hà Lan.
Từ dokter trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bác sĩ, bác sĩ y khoa, thầy thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dokter
bác sĩnoun (Een persoon die geneeskunde gestudeerd heeft, en als dusdanig tracht diagnoses te stellen en de ziektes van patiënten te genezen.) Hij deugt niet als dokter. Ông ta không thích hợp là bác sĩ. |
bác sĩ y khoanoun (Een persoon die geneeskunde gestudeerd heeft, en als dusdanig tracht diagnoses te stellen en de ziektes van patiënten te genezen.) |
thầy thuốcnoun Ze was al bij veel dokters geweest, maar die konden haar niet helpen. Bà đã đi rất nhiều thầy thuốc, nhưng họ không thể giúp gì cho bà được. |
Xem thêm ví dụ
Nog even over de dokter. Tôi muốn hỏi lại viên bác sĩ. |
Ze druiste in tegen de opinie van dokters over zichzelf: zij hielpen patiënten, ze deden ze geen kwaad. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
De dokter is de eigenaar. Bác sỹ sở hữu nó? |
De dokter weet vanaf het begin alles over lengte, gewicht, of er thuis genoeg te eten is, of het gezin in een opvangtehuis woont. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Ik verzeker u dokter ik heb niets meer in me heb dat gelaxeerd hoefd te worden. Tôi bảo đảm với ông, bác sĩ, tôi không còn cái gì trong người để tẩy nữa. |
De dokter zei dat hij het zelf op moest lossen. Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó. |
Ik neem de verantwoordelijkheid al voor 1 dokter die drugs gebruikt. Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. |
Dat zeggen de dokters ook altijd. Các bác sĩ đều bảo vậy đó. |
Maar voor de dokter. Nó dành cho những bác sĩ. |
Dokter, ik ben bang. Tiến sĩ, tôi sợ lắm. |
Ben jij nu ook al een dokter? Im lặng giùm cái. |
De jongste jaren beseften we dat we in de diepste crisis zaten uit het bestaan van de geneeskunde, door iets waar je normaal niet over nadenkt, als je een dokter bent die begaan is met hoe hij goed doet voor de mensen, namelijk de kost van de gezondheidszorg. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
In 1957 ging hij studeren aan het Amherst College daar hij net als zijn vader een medisch dokter wilde worden, maar uiteindelijk haalde hij zijn bachelor in Engelse literatuur. Năm 1957, ông theo học tại trường Cao đẳng Amherst, có ý định theo bước chân của cha mình như theo nghề bác sĩ, nhưng cuối cùng tốt nghiệp với bằng cử nhân văn học Anh. |
Terwijl de dokters bleven opereren en mijn lichaam weer bijeenpuzzelden, ging ik verder met theorie studeren, en uiteindelijk, miraculeus, slaagde ik voor mijn medische test. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Je mag je geneesmiddel op de markt brengen als blijkt dat het beter is dan niets. Voor een dokter is dat waardeloze informatie als je een beslissing moet nemen. Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
“Maar u hebt er geen dokter bij gehaald? “Nhưng ông đã không gọi bác sĩ? |
De dokter zij dat ze waarschijnlijk voor het kerstdiner al stukken beter is. Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh. |
Dokter, er is geen tijd! Tiến sĩ, đây không phải là lúc! |
Ik ken die heldhaftige dokter. Em quen người hùng đó, bác sĩ. |
Is hij ook een dokter? Chú ấy có phải là bác sĩ luôn không? |
En naar de dokter. Cậu ta cần gặp bác sĩ. |
De rode lijn is de gewone behandeling -- medicatie met een dokter. Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
Maar ik denk dat we nu beter de dokter kunnen laten komen.' Nhưng tôi nghĩ tốt hơn là mình nên có một bác sĩ. |
Te laat komen voor een afspraak bij de dokter of de tandarts kan van invloed zijn op de behandeling die iemand krijgt. Trễ giờ hẹn với bác sĩ hoặc nha sĩ có thể ảnh hưởng đến việc điều trị. |
Jammer dat het beoordelings committee uit dokters bestaat. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokter trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.