document properties trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ document properties trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ document properties trong Tiếng Anh.

Từ document properties trong Tiếng Anh có nghĩa là tính chất tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ document properties

tính chất tài liệu

(Properties, such as title, subject, and author, that are stored with each data access page.)

Xem thêm ví dụ

In Adobe Acrobat Pro's Document Properties, under Reading Options, set the Binding setting to Right Edge.
Trong Document Properties của Adobe Acrobat Pro, dưới Reading Options, hãy đặt cài đặt Binding thành Right Edge.
The host country must never search the premises, nor seize its documents or property.
Nước chủ nhà không bao giờ phải tìm kiếm cơ sở, cũng như không nắm bắt tài liệu hoặc tài sản của nó.
Other Lhotshampa who considered their own citizenship secure were prevented by government officials from obtaining proper documentation, losing their property.
Những người khác ở Lhotshampa coi việc bảo vệ quyền công dân của họ là do các quan chức chính phủ ngăn cản lấy được tài liệu thích hợp, mất tài sản của họ.
The document contains Babatha’s petition that full guardianship responsibility of her son and his property be transferred to her control.
Tài liệu này gồm đơn của Babatha xin được chuyển giao toàn bộ trách nhiệm giám hộ và tài sản của con trai cho bà đảm nhận.
Couples can receive notarized documentation recognizing a delegation agreement for medical treatment and nursing care, property management and other areas in which married couples share responsibility.
Các cặp vợ chồng có thể nhận được tài liệu công chứng công nhận thỏa thuận ủy quyền điều trị y tế và chăm sóc điều dưỡng, quản lý tài sản và các lĩnh vực khác mà các cặp vợ chồng chia sẻ trách nhiệm.
While there is a much easier way to obtain the "paragraph count" document property, the example shows the fundamental methods for accessing each paragraph in a text document, sequentially.
Trong khi có một cách dễ dàng hơn để có thể " đếm số đoạn văn" của một tài liệu, tví dụ cho thấy các phương pháp cơ bản để truy cập mỗi đoạn văn trong một tài liệu văn bản, liên tục.
Kavre District: A moneylender's house is raided at night, properties and cash reportedly worth 1.3 million rupees seized, and loan documents worth several million rupees reportedly destroyed.
Quận Kavre: Một căn nhà của người cho vay đã bị đột nhập vào ban đêm, tài sản và tiền mặt được báo cáo trị giá 1,3 triệu rupee bị tịch thu, và các giấy tờ về khoản vay có giá trị vài triệu rupi bị phá hủy.
The latest documents discovered in the pouch concern a summons to appear in an Ein Gedi court as Judah’s first wife, Miriam, had brought a dispute against Babatha regarding their late husband’s property.
Các tài liệu mới nhất được phát hiện trong một túi nhỏ liên quan tới một trát triệu tập ra tòa án EinGedi do người vợ cả của Judah, Miriam, đã kiện tranh chấp với Babatha liên quan đến tài sản của người chồng quá cố của họ.
Adelman photographed the beachfront property to document coastal erosion as part of the California Coastal Records Project, which was intended to influence government policymakers.
Adelman nêu lý do là ông chụp ảnh bãi biển để ghi nhận sự xói lở bờ biển cho dự án California Coastal Records Project (dự án lưu trữ ven biển California), được dùng để vận động và gây ảnh hưởng đến công việc hoạch định chính sách của chính phủ.
These include the 'behaviour' CSS property, which connects the HTML elements with JScript behaviours (known as HTML Components, HTC); HTML+TIME profile, which adds timing and media synchronization support to HTML documents (similar to the W3C XHTML+SMIL), and the VML vector graphics file format.
Trong số này có thuộc tính CSS 'hành vi', kết nối các thành tố HTML với các hành vi JScript (có tên HTML Components, HTC); hồ sơ HTML+TIME, thêm hỗ trợ đồng bộ hóa thời gian và phương tiện vào văn bản HTML (tương tự như W3C XHTML+SMIL); và định dạng tập tin đồ họa vector VML.
In most societies it is possible to make a will or prepare a document that states how a person’s property is to be distributed in case of his death.
Trong hầu hết các xã hội, một người có thể viết một bản chúc thư hoặc soạn một tờ di chúc cho biết tài sản của mình sẽ được phân phát như thế nào trong trường hợp mình qua đời.
A bill of sale has been defined as a legal document made by the seller to a purchaser, reporting that on a specific date at a specific locality and for a particular sum of money or other value received, the seller sold to the purchaser a specific item of personal property, or parcel of real property of which he had lawful possession .
Hóa đơn bán hàng đã được xác định là tài liệu pháp lý của người bán cho người mua, báo cáo rằng vào một ngày cụ thể tại một địa điểm cụ thể và một khoản tiền cụ thể hoặc giá trị khác nhận được, người bán đã bán cho người mua một tài sản cá nhân cụ thể, hoặc thửa đất của bất động sản mà anh ta sở hữu hợp pháp.
Private Ian Gallagher, enlisted as Phillip Gallagher has been accused of having gone AWOL, theft and sabotage of government property and falsifying a federal document specifically an application to join the U.S. Armed Forces.
Binh nhì Ian Gallagher, nhập ngũ dưới tên Phillip Gallagher, bị buộc tội đào ngũ, cướp và phá hoại tài sản của nhà nước, giả mạo tài liệu nhà nước, cụ thể là đơn xin nhập ngũ vào Quân đội Hoa Kỳ.
This document is the regulation of the M/F. The property of each M/F by law have to be under the control of a bank legally operating in Greece (Greek or foreign).
Tài liệu này là quy định của M / F. Tài sản của mỗi M / F theo luật phải nằm dưới sự kiểm soát của một ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Hy Lạp (Hy Lạp hoặc nước ngoài).
Estate agents are mainly engaged in the marketing of property available for sale, and a solicitor or licensed conveyancer is used to prepare the legal documents.
Đại lý bất động sản chủ yếu tham gia vào việc tiếp thị tài sản có sẵn để bán, và luật sư hoặc người vận chuyển được cấp phép được sử dụng để chuẩn bị các tài liệu pháp lý.
APEC leaders took steps to facilitate increased trade in the region by simplifying complicated customs procedures and documentation resulting from the region’s numerous trade agreements, improving the region’s enforcement of intellectual property rights, and speeding the movement of goods across and within borders.
Các nhà lãnh đạo APEC đã thực hiện các bước để tạo thuận lợi cho việc tăng cường thương mại trong khu vực bằng cách đơn giản hóa các thủ tục hải quan phức tạp và tài liệu từ các hiệp định thương mại của khu vực, cải thiện việc thực thi quyền sở hữu trí tuệ của khu vực, đẩy nhanh lưu chuyển hàng hóa trong và ngoài biên giới.
The first documented record of the island of Ruhnu, and of its Swedish population, is a 1341 letter sent by the Bishop of Courland which confirmed the islanders' right to reside and manage their property in accordance with Swedish law.
Bản ghi chép đầu tiên của đảo Ruhnu, và dân số Thụy Điển, là một lá thư 1341 được gửi bởi Đức Giám mục Courland xác nhận quyền cư trú và quản lý tài sản của người dân đảo theo luật pháp Thụy Điển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ document properties trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.