dobré jitro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dobré jitro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dobré jitro trong Tiếng Séc.
Từ dobré jitro trong Tiếng Séc có các nghĩa là chào buổi sáng, xin chào, chào, chị, anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dobré jitro
chào buổi sáng(good morning) |
xin chào(good afternoon) |
chào
|
chị(good afternoon) |
anh(good afternoon) |
Xem thêm ví dụ
Dobré jitro, miláčku. Buổi sáng tốt lành, anh yêu. |
Dobré jitro, Simone. Chào Simon! |
Dobré jitro, divochu. Good morning, hổ con. |
Dobré jitro! Chào các cô gái! |
Dobré jitro, pane Pollocku. Xin chào, ông Pollock. |
Dobré jitro, princezno. Chào công chúa! |
Dobré jitro, paní. Chào buổi sáng Mrs! |
Dobré jitro, můj synu. Chào buổi sáng, con trai ta. |
ROMEO Dobré jitro, otče! ROMEO tốt ngày mai, cha! |
Dobré jitro. Chào, Cha. |
Dobré jitro, dobré jitro, krásný taneční párečku. Chào, chào, người bạn nhảy xinh đẹp. |
Benvolio Dobré jitro, bratranec. BENVOLIO tốt ngày mai, anh em họ. |
Dobré jitro, příteli. ( Giọng Châu Phi ) Chào anh bạn. |
Dobré jitro, synku. Chào con trai. |
Dobré jitro. Chào buổi sáng. |
Dobré jitro. Chào các ông. |
Dobré jitro! Chào bà! |
Dobrý jitro. Buỏi sáng tốt lành! |
Dobré jitro, Joshi. Chào Josh. |
Dobré jitro přeji. Chào buổi sáng. |
Dobré jitro, Jimbo. Chào buổi sáng Jimbo. |
Dobré jitro, Zvíře. Buổi sáng tốt lành, Animal. |
Dobré jitro, Josephe. Chào Joseph, Emma. |
Dobré jitro, New Yorku. Chào buổi sáng, New York. |
Dobré jitro, Ráchel. Chào cô, Rachel |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dobré jitro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.