diepgaand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diepgaand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diepgaand trong Tiếng Hà Lan.
Từ diepgaand trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoàn toàn, sâu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diepgaand
hoàn toànadjective Wat stelt mensen in staat diepgaande veranderingen in hun leven aan te brengen? Làm thế nào người ta có thể hoàn toàn thay đổi đời sống? |
sâu sắcadjective De gesprekken over gezondheid waren lang en diepgaand. Những cuộc nói chuyện về sức khỏe thường dài và sâu sắc |
Xem thêm ví dụ
Vooral Engeland werd gedurende deze periode diepgaand door de bijbel beïnvloed. Nước Anh đặc biệt chịu ảnh hưởng sâu xa của Kinh-thánh trong suốt giai đoạn này. |
Het besef dat Jezus aan hem was verschenen en ’hem gegrepen had’ en hem als „apostel der natiën” had aangesteld, bracht een diepgaande verandering in Saulus’ leven teweeg (Filippenzen 3:12; Romeinen 11:13). Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Het kan een diepgaande uitwerking hebben op uw omgang met anderen. Nó có thể tác động sâu sắc đến cách bạn đối xử với người khác. |
Maar over vijf tot tien jaar zullen we enkele diepgaande veranderingen beginnen zien. Nhưng trong 5 đến 10 năm tới chúng ta sẽ bắt đầu thấy một số thay đổi sâu sắc. |
Zwangerschap heeft een diepgaande invloed, niet alleen op het meisje maar ook op de mensen van wie ze houdt Việc có thai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân |
Dat feit moet een diepgaande uitwerking hebben op de manier waarop u nu als getrouwde persoon denkt en handelt. Sự kiện này giờ đây nên ảnh hưởng sâu xa đến cách bạn suy nghĩ và hành động như là người đã có mái ấm gia đình. |
Het is een diepgaande vraag en wat nog verbazingwekkender is, is hoe eenvoudig het antwoord is. Câu hỏi này bao quát nhiều phạm trù, và thậm chí choáng ngợp hơn khi bạn thấy câu trả lời đơn giản như thế nào. |
De biograaf John Thomas vertelt ons dat Faraday „het nageslacht een grotere hoeveelheid zuiver wetenschappelijke prestaties heeft nagelaten dan enige andere natuurkundige, en de praktische consequenties van zijn uitvindingen hebben de aard van het geciviliseerde leven diepgaand beïnvloed”. Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Kennis van deze feiten kan een diepgaande invloed op uw leven hebben, nu en in de toekomst. Việc biết những sự thật này có thể tác động sâu sắc đến đời sống bạn ngay bây giờ và trong tương lai. |
Hoe diepgaand is de kennis van de mens omtrent regen? Loài người hiểu đến mức nào về mưa? |
Vervolgens begon in de jaren ’70 van de vorige eeuw een groep oprechte christenen zich toe te leggen op een diepgaande studie van de bijbel. Rồi vào thập niên 1870, một nhóm tín đồ chân thật của đấng Christ bắt đầu đào sâu vào Kinh-thánh. |
Ik heb bijna veertig jaar nauw met de profeten en apostelen, de andere algemene autoriteiten en de leidinggevenden van hulporganisaties samengewerkt en ik heb met eigen ogen gezien dat zij door zowel stille inspiratie als diepgaande openbaring tot actie overgingen. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
Jezus gebruikte die droevige gebeurtenis om een diepgaande les te leren. Giê-su dùng tai nạn đáng thương tâm đó để dạy một bài học thâm thúy. |
▪ heeft zo’n diepgaande invloed op het recht gehad? ▪ đã ảnh hưởng sâu sắc đến luật pháp? |
DE WACHTTOREN van 1 mei 1996 bevatte een diepgaande bespreking van christelijke neutraliteit en de manier waarop wij onze verantwoordelijkheden jegens Jehovah en jegens „caesar” met elkaar in evenwicht kunnen brengen (Mattheüs 22:21). TRONG Tháp Canh số ra ngày 1-5-1996 có bài bàn luận sâu xa về sự trung lập của tín đồ đấng Christ và làm sao chu toàn trách nhiệm đối với Đức Giê-hô-va và “Sê-sa” (Ma-thi-ơ 22:21). |
Want het is in die nexus dat we diepgaande dingen beginnen te begrijpen over wie we zijn. Bởi vì đó là hệ quả của việc chúng ta bắt đầu có cái nhìn sâu sắc về chúng ta là ai. |
3 Derhalve moet iedere christen een diepgaande kennis en een grondig begrip hebben van de Vader, Jehovah, en van het leven en de leer van de Zoon, Christus Jezus. 3 Vậy mỗi tín đồ đấng Christ phải hiểu biết sâu rộng về Đức Chúa Cha Giê-hô-va, và đời sống cùng sự giảng dạy của Con Ngài là Giê-su Christ. |
Helmholtz werkte in de loop van tientallen jaren dit boek regelmatig bij, omdat hij een diepgaand verschil van mening had met Ewald Hering, die over het zien van kleuren en ruimte tegengestelde opvattingen koesterde. Helmholtz tiếp tục làm việc trong một vài thập kỉ trên một vài phiên bản khác nhau của cuốn sách, thường xuyên cập nhật công trình của ông vì các tranh cãi với Ewald Hering người có quan điểm trái ngược về thị lực về không gian và màu sắc. |
De diepgaande kracht van dit gezin komt voort uit de kennis dat zij voor eeuwig aan elkaar zijn verzegeld, en dat zij net onze hemelse Vader zijn verbonden en niet van Hem kunnen worden gescheiden. Sức mạnh sâu xa mà gia đình đã cho thấy đến từ sự hiểu biết rằng họ được ràng buộc với nhau vĩnh viễn chung một gia đình, và họ được ràng buộc với Cha Thiên Thượng và không thể tách rời khỏi Ngài. |
Deze stilte heeft diepgaande gevolgen voor de waarschijnlijkheid dat geweldloosheid zou kunnen groeien, of zelfs maar overleven, in Palestina. Sự im lặng này dẫn tới nhiều hậu quả sâu sắc đối với khả năng để đấu tranh phi bạo lực có thể phát triển, hoặc thậm chí tồn tại, ở Palextin. |
Maar hoe gebruikt God zijn diepgaande begrip van wie u bent om u te troosten? Vậy, Đức Chúa Trời thấu hiểu “con người thật của bạn”, ngài sẽ an ủi bạn như thế nào? |
Een halve eeuw werkte Karl Klein op de schrijversafdeling, waar hij een opmerkelijke bijdrage leverde omdat hij graag nazoekwerk deed en een diepgaande kennis van de bijbel had. Trong một nửa thế kỷ, anh Karl Klein làm việc tại Ban Biên Tập, nơi anh đã đóng góp xuất sắc vì anh thích nghiên cứu và anh có sự hiểu biết sâu rộng về Kinh Thánh. |
Mozes’ laatste woorden zouden een diepgaande uitwerking op het volk hebben. Những lời cuối cùng của Môi-se sẽ tác động sâu sắc đến dân tộc ấy. |
De vragen waren dikwijls diepgaand en tot nadenken stemmend en bleken een weerspiegeling te zijn van het denkvermogen van de kinderen en van hun begrip van bijbelse onderwijzingen. Các câu hỏi thường sâu sắc và kích thích sự suy nghĩ và phản ảnh khả năng suy luận của các con và việc quí trọng sự dạy dỗ của Kinh-thánh. |
Geen wonder dat velen zich afvragen of alle afschuwelijke dingen die in dit „verlichte” wetenschappelijke tijdperk gebeuren — twee wereldoorlogen, genocide in Europa en Kambodja, politiek gemotiveerde hongersnood in Afrika, diepgaande wereldomvattende religieuze en raciale verdeeldheid, haat, moord, systematische marteling, de criminele ontwrichting van de mensheid door drugs, om er slechts enkele te noemen — niet het meesterplan zouden kunnen volgen van de een of andere machtige, boze kracht die eropuit is de mensheid van God weg te trekken en misschien zelfs tot wereldomvattende zelfmoord te brengen. Không có gì lạ khi nhiều người tự hỏi không biết tất cả các việc tàn nhẫn xảy ra trong thời đại khoa học “tân tiến văn minh” này—hai thế chiến, các cuộc tàn sát ở Âu Châu và Căm-pu-chia, các nạn đói gây ra do mưu chước chính trị ở Phi Châu, các cuộc chia rẽ trầm trọng trên thế giới về tôn giáo và chủng tộc, sự thù hằn, giết người, tra tấn có tổ chức, việc dùng ma túy để làm bại hoại con người, ấy là chỉ kể ra một số ít sự việc—có thể là thành quả của đồ án to tát do một nguồn lực mạnh và ác cứ muốn đưa nhân loại xa cách Đức Chúa Trời và có lẽ ngay cả dẫn họ đến sự tự sát tập thể. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diepgaand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.