διατήρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διατήρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διατήρηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διατήρηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διατήρηση
Giữ
Η διακράτηση ακεραιότητας στον Θεό έχει μεγαλύτερη σημασία από τη διατήρηση της ζωής μας. Giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời là điều quan trọng hơn việc giữ mạng sống. |
Xem thêm ví dụ
Κύριε Ρις, η διατήρηση και των δύο ντετέκτιβ μας στο σκοτάδι δεν νομίζω πως είναι η καλύτερη τακτική. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
«Η ανοχή των αρχών απέναντι σε τέτοιες πράξεις», υποστήριζε η απόφαση, «δεν μπορεί παρά να υποσκάπτει την εμπιστοσύνη του κοινού στην αρχή της νομιμότητας και στη διατήρηση του κράτους δικαίου από μέρους της Πολιτείας». Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
υποθέτω ότι ήταν ένας τρόπος διατήρησης του ονόματος στην οικογένεια. Tôi nghĩ đấy là cách hay để giữ cái tên ấy trong gia đình. |
BENVOLIO κάνω, αλλά τη διατήρηση της ειρήνης: παρουσιάζονται σπαθί σου, ή να διαχειριστείτε το σε ένα μέρος αυτών των ανδρών μαζί μου. BENVOLIO tôi làm nhưng giữ hòa bình: đặt thanh kiếm của ngươi, hay quản lý một phần những người đàn ông với tôi. |
Είναι δε πεπεισμένοι ότι πολύ περισσότεροι θα προστεθούν σε «εκείνους που έχουν πίστη για τη διατήρηση της ψυχής ζωντανής». Và họ tin chắc rằng nhiều người hơn nữa sẽ trở thành “kẻ giữ đức-tin cho linh-hồn được cứu-rỗi”. |
Η διατήρηση διανοητικής καθαρότητας μας βοηθάει να παραμείνουμε ηθικά και πνευματικά καθαροί. Giữ tâm trí tinh sạch sẽ giúp chúng ta được tinh sạch về luân lý đạo đức và thiêng liêng. |
Όπως υποδηλώνει και το όνομα -- ψυκτική αλυσίδα -- είναι οι απαιτήσεις διατήρησης της σταθερότητας ενός εμβολίου, από την παραγωγή στην διαδρομή μέχρι την εφαρμογή του να το διατηρούν κατεψυγμένο. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Ο κυβερνήτης είναι υπεύθυνος για τη διοίκηση, την υγεία, τις κοινωνικές υπηρεσίες, την εκπαίδευση, τον τουρισμό, τα δημόσια έργα, τις μεταφορές, το εσωτερικό εμπόριο, τη γεωργία, τη βιομηχανία, την πολιτική άμυνα και τη διατήρηση του νόμου και της τάξης στο κυβερνείο. Thống đốc chịu trách nhiệm về y tế, hành chính, các dịch vụ xã hội, giáo dục, du lịch, công trình công cộng, giao thông vận tải, nội thương, nông nghiệp, công nghiệp, phòng hộ dân sự, duy trì pháp luật và trật tự trên địa bàn của tỉnh mình. |
Και τι γίνεται με τη διατήρηση της ενέργειας; Còn bảo tồn năng lượng thì sao? |
Γιούνταλ, υπέρμαχος για τη διατήρηση του περιβάλλοντος, είπε τα εξής, αναφερόμενος στις Ηνωμένες Πολιτείες: «Ζούμε σε μια χώρα όπου η ομορφιά χάνεται, η ασχήμια αυξάνεται, οι ανοιχτές εκτάσεις συρρικνώνονται και γενικά το περιβάλλον εκφυλίζεται καθημερινά εξαιτίας της μόλυνσης, του θορύβου και της υποβάθμισης». Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
Το βιβλίο περιέχει τα αποτελέσματα πολλών πειραμάτων και καθιερώνει μια πρώιμη έκδοση του νόμου της διατήρησης της μάζας. Cuốn sách bao gồm kết quả của nhiều thí nghiệm và thiết lập một phiên bản sơ khai của định luật bảo toàn khối lượng. |
10, 11. (α) Τι μας διδάσκει η εμπειρία του Σαούλ όσον αφορά τη διατήρηση του αυτοθυσιαστικού πνεύματος; 10, 11. (a) Kinh nghiệm của Sau-lơ dạy chúng ta bài học nào về việc giữ tinh thần hy sinh? |
18 Ο Ιησούς έθεσε το πρώτιστο παράδειγμα όσον αφορά τη διατήρηση της ελπίδας. 18 Chúa Giê-su nêu gương mẫu chính trong việc gìn giữ niềm hy vọng. |
4 Πολλά πράγματα συμβάλλουν στη δημιουργία, στην ανάπτυξη και στη διατήρηση των γραμμών της οικογενειακής επικοινωνίας σε λειτουργία. 4 Nhiều việc có thể góp phần vào sự thiết lập, xây dựng và gìn giữ cho các giây liên lạc hoạt động tốt đẹp giữa những người trong gia đình. |
(Παροιμίες 17:6) Υπάρχουν πολλοί τρόποι για να οικοδομήσεις και να διατηρήσεις μια στενή σχέση με τους παππούδες σου, είτε ζουν κοντά είτε μακριά. (Châm-ngôn 17:6) Dù ở gần hay xa, có nhiều cách để xây đắp và duy trì mối quan hệ gần gũi với ông bà. |
□ Τι αναμένεται από εμάς για τη διατήρηση της ειρήνης με τους αδελφούς και τις αδελφές μας; □ Chúng ta có trách nhiệm phải làm gì để gìn giữ hòa khí với các anh chị em chúng ta? |
Η διατήρηση της ζωής του θα εξαρτηθεί από το αν αυτός θα συνεχίσει να εκζητεί πραότητα και δικαιοσύνη.—Σοφονίας 2:3. Họ chỉ được gìn giữ khi tiếp tục tìm kiếm sự công bình và sự nhu mì.—Sô-phô-ni 2:3. |
Το γεγονός αυτό αποδεικνύεται από τη διατήρηση των αρχαίων τοπωνυμίων όπως Ωρωπός, Διόνυσος, Ελευσίνα, και Μαραθώνας. Thực tế này được chứng minh bằng việc gìn giữa được các địa danh cổ như Oropos, Dionysus, Eleusis và Marathon. |
Σύμφωνα με τη διαδικτυακή υπηρεσία πληροφοριών Επιστήμη & Κατάρτιση στην Πολωνία (Science & Scholarship in Poland), η εκπαίδευσή τους περιλάμβανε «την εφαρμογή μεθόδων διατήρησης της ασφάλειας σε 140 διαφορετικές εκδηλώσεις και κάλυψε . . . τον έλεγχο του πλήθους, τη δημιουργία ζωνών ασφαλείας και τη συνεργασία με αντίστοιχες ομάδες άλλων χωρών». Theo Science & Scholarship in Poland, chương trình huấn luyện bao gồm “tập huấn những chiến thuật an ninh tại 140 sự kiện, với các biện pháp... kiểm soát đám đông, tạo vùng an toàn và hợp tác với nhóm an ninh nước ngoài”. |
12 Εντούτοις, υπάρχει ένα «μικρό μέλος» που εμποδίζει τη διατήρηση της ειρήνης στις ανθρώπινες σχέσεις —η γλώσσα. 12 Nhưng có một “quan-thể nhỏ” cản trở việc duy trì quan hệ hòa thuận với người khác—cái lưỡi. |
Αλλά για να εστιάσουμε στην ανάγκη διατήρησης αυτής της γλώσσας. Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết của việc bảo tồn ngôn ngữ. |
Για τη διατήρηση της κοινωνικής τάξης μεταξύ ανθρώπων με αμαρτωλές τάσεις, τόνισε τη σπουδαιότητα του λι, το οποίο σημαίνει ευπρέπεια, αβρότητα και τάξη πραγμάτων. Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc. |
Θα ήθελα να σας μιλήσω τώρα για ένα άλλο βασικό μειονέκτημα των σημερινών εμβολίων, την ανάγκη διατήρησης της ψυκτικής αλυσίδας. Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh. |
Η Διατήρηση της Ζωής Bảo tồn sự sống |
Αφορούν πιο συχνά τη μεταβολή της σχέσης των ανθρώπων με το Ισλάμ παρά τη διατήρηση της. Chúng thường là về thay đổi mối quan hệ của mọi người với Hồi Giáo nhiều hơn là bảo tồn nó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διατήρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.