dělník trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dělník trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dělník trong Tiếng Séc.

Từ dělník trong Tiếng Séc có các nghĩa là công nhân, Công nhân, người làm việc, người thợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dělník

công nhân

noun

A musíme si promluvit s dělníky, kteří na těch stavbách pracují.
Và ta cần nói chuyện với công nhân làm việc ở đó.

Công nhân

noun

Stavební dělník, hlídač na stavbě.
Công nhân xây dựng, bảo vệ ở công trường.

người làm việc

noun

Od železničního dělníka koupil starou chatrč a strhl ji.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.

người thợ

noun

Podívej se na toho muže, který bije bičem jednoho z dělníků!
Hãy nhìn kẻ kia đang dùng roi quất vào một trong những người thợ.

Xem thêm ví dụ

Bylo nespravedlivé, že dělníci, kteří pracovali celý den, dostali stejnou mzdu jako ti, kteří pracovali jen jednu hodinu?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Je třeba, aby dělníci tvrdě pracovali.
Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ.
Vzhledem ke změně politiky v srpnu 1942 měli vězni přežít delší dobu, neboť byli potřební jako nuceně nasazení dělníci v německém průmyslu.
Do một sự thay đổi chính sách vào tháng 8 năm 1942, các tù nhân có khả năng sống sót lâu hơn bởi vì họ là những người lao động nô lệ cần thiết cho các ngành công nghiệp Đức.
(Galaťanům 6:10) Žeň je však stále veliká a dělníků je málo.
Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10).
„[Ježíš] řekl svým učedníkům: ‚Ano, žeň je veliká, ale dělníků je málo.
“[Chúa Giê-su] nói với các môn đồ: ‘Quả thật, mùa gặt thì trúng mà thợ gặt thì ít.
Pavel mu také napsal: „Vynasnaž se, aby ses představil Bohu jako schválený, jako dělník, který se nemá zač stydět a správně zachází se slovem pravdy.“ (2. Timoteovi 2:15)
Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15.
Od železničního dělníka koupil starou chatrč a strhl ji.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Pro ty, kdo zaměstnávají druhé, má Bible tuto připomínku: „Dělník je hoden své mzdy.“
Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”.
Z Afriky, Asie a východoevropských zemí se přistěhovalo spousta dělníků.
Những công nhân từ Phi Châu, Á Châu và các nước ở Đông Âu đã đổ xô về đây di trú.
První dělníci souhlasili s plnou denní mzdou, a tu také dostali.
Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy.
79 Vizte, vysílám vás, abyste zkoušeli svět, a dělník je hoden amzdy své.
79 Này, ta phái các ngươi đi để thử thách thế gian, và người làm công đáng được atiền lương của mình.
Film vypráví o partě dělníků a skupině vězeňkyň (tzv. kopečkářek) pracujících v dusné atmosféře 50. let 20. století na kladenském šrotišti u zdejších železáren a oceláren.
Bộ phim kể về một nhóm công nhân và một nhóm các tù nhân nữ (gọi là kopečkářek) làm việc tại nhà máy thép và sân phế liệu ở Kladno.
Potřeba většího počtu dělníků platí stále.
Ngày nay vẫn còn cần thêm nhiều thợ gặt.
Kde jsou vaši dělníci?
Công nhân đâu?
Oslovuje ji „dcero“ a doporučuje jí, aby chodila paběrkovat na jeho pole a zdržovala se v blízkosti mladých žen z jeho domácnosti, takže ji žádný z dělníků nebude moct obtěžovat.
Bô-ô gọi Ru-tơ là “con gái”, ông khuyến khích cô cứ đến ruộng ông để mót và ở cùng những đầy tớ gái đặng không bị những đầy tớ trai quấy rầy.
Dělníci.
Những người thợ.
54 A opět, nakolik je země získána, nechť jsou do této země vysláni dělníci všeho druhu, aby pracovali pro svaté Boží.
54 Và lại nữa, mỗi khi nhận được một phần đất nào thì các nhân công thuộc đủ loại phải được gởi đến đất này, để làm việc cho các thánh hữu của Thượng Đế.
Proste proto Pána žně, aby vyslal dělníky na svou žeň.“
Vậy, hãy cầu-xin chủ mùa gặt sai con gặt đến trong mùa mình”.
Rut však neúnavně pokračuje dál a zastaví se jen, aby si setřela pot z čela a aby „v domě“ — přístřešku, kde dělníci mohou pobýt ve stínu — snědla jednoduché jídlo.
Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đơn giản trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ.
Nechci být jenom hloupý dělník!
Mình không muốn làm một thợ hàn ngốc nghếch thế này mãi!
„ŽEŇ je veliká, ale dělníků je málo.
“MÙA GẶT thì thật trúng, song con gặt thì ít.
Proto říká svým učedníkům, aby se modlili o více dělníků.
Vì vậy ngài bảo môn đồ hãy cầu nguyện để có thêm con gặt (Ma-thi-ơ 9:35-38).
Zaměstnává přibližně 90.000 dělníků vyrábějících boty.
Hơn 90,000 công nhân làm giày ở đây.
Dodal: „Jistě jsou stovky a tisíce dalších lidí, které by bylo možné zastihnout, kdyby jen bylo v poli více dělníků.
Anh nói thêm: “Có hàng trăm và hàng ngàn người có thể được nghe tin mừng nếu có thêm người rao giảng.
Dělníků, kteří se podíleli na duchovní sklizni, bylo tehdy málo, a tak jsme se cítili jako náš Pán Ježíš Kristus, když řekl: „Ano, žeň je veliká, ale dělníků je málo.
Vì số người tham gia trong mùa gặt hái thiêng liêng lúc bấy giờ rất ít, nên chúng tôi đã có cùng cảm nghĩ như Chúa Giê-su là: “Mùa gặt thì thật trúng, song con gặt thì ít.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dělník trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.