delegat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delegat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delegat trong Tiếng Rumani.
Từ delegat trong Tiếng Rumani có nghĩa là đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delegat
đại biểu
Am la fel de mulţi delegaţi ca şi tine, dle senator. Tôi có nhiều đại biểu như của ông, thưa Thượng nghị sĩ. |
Xem thêm ví dụ
Te-am delegat în baza de operatiuni C, Canada. Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada. |
Dacă bătrânii observă că unii au tendinţa spre o vestimentaţie lipsită de modestie în cadrul activităţilor din timpul liber, ar fi bine ca înainte de congres să le atragă atenţia acestora în mod amabil, dar ferm că o astfel de ţinută nu este corespunzătoare, îndeosebi pentru delegaţii la un congres creştin. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Navigând din Corint spre Siria, delegaţia ar fi ajuns la Ierusalim în preajma Paştelui. Lẽ ra nếu đi tàu từ Cô-rinh-tô đến Sy-ri, đoàn đại biểu đã phải đến Giê-ru-sa-lem vào Lễ Vượt Qua. |
Prezenţa celor 25 de delegaţi din Portugalia şi Angola a creat o atmosferă internaţională. Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội. |
Apoi au început tratativele, propunerile fiind transmise de la o delegaţie la alta prin mediatori. Sau đó những cuộc thương thuyết về hòa bình bắt đầu, với những đề nghị được chuyển từ đoàn đại biểu này sang đoàn đại biểu khác qua môi giới. |
Delegaţia s-a întors acasă mulţumită că nu era nimic în neregulă cu fraţii lor. Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
Tatăl nostru Ceresc delegă puterea preoţiei Sale bărbaţilor care sunt membri demni ai Bisericii. Cha Thiên Thượng của chúng ta ủy thác quyền năng chức tư tế của Ngài cho các nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội. |
Când o delegaţie i-a cerut să înlăture unele măsuri opresive, el nu a ţinut seama de sfatul matur oferit de consilierii săi mai vârstnici, ci a poruncit ca jugul poporului să fie făcut mai greu. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Mulţi voluntari au lucrat bucuroşi pentru a le asigura cazarea miilor de delegaţi Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu |
14 În primul secol, apostolii şi bătrînii din Ierusalim exercitau o supraveghere generală asupra adunărilor, în timp ce anumiţi bărbaţi exercitau o supraveghere în anumite zone particulare şi puteau să delege pe alţii pentru a îndeplini diferite sarcini de răspundere (Fapte 14:21–23; 15:1, 2). 14 Trong thế-kỷ thứ nhứt, các sứ-đồ và trưởng-lão ở Giê-ru-sa-lem đã làm việc giám-thị tổng-quát các hội-thánh, mặc dù vài người trong họ có thể đã giám-sát đặc biệt một vùng nào đó hoặc là có thể cử những người khác thay mặt làm giúp họ (Công-vụ các Sứ-đồ 14:21-23; 15:1, 2). |
Conduita delegaţilor a fost foarte apreciată şi de angajaţii căilor ferate şi ai transportului în comun. Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng. |
Delegarea de sarcini e o idee cu o semnificaţie cu adevărat globală, pentru că deşi a apărut din lipsă de resurse din ţările în dezvoltare, cred că e importantă şi pentru ţările cu mai multe resurse. Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn. |
Nimic din ce-a făcut sau a spus delegaţia dvs, n-a sprijinit în niciun fel cererile dvs. Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả. |
2 Anul acesta avem un motiv de bucurie în plus datorită atmosferei internaţionale pe care o vor crea miile de delegaţi care vor sosi din diferite ţări de pe glob la congresele mai mari. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
Delegaţii au primit cu entuziasm primul volum al cărţii Profeţia lui Isaia — lumină pentru întreaga omenire. Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại. |
August a delegat cea mai mare parte a puterii și responsabilității sale în Republică lui Heinrich von Brühl, care a servit ca vicerege al Poloniei. August III giao quyền quản lý đất nước cho einrich von Brühl, người đã phục vụ với tư cách là phó vương của Ba Lan. |
Preoţia este autoritatea delegată omului de a sluji în numele lui Dumnezeu. Chức tư tế là thẩm quyền được giao phó cho con người để phục sự trong danh của Thượng Đế. |
3 Într-o anumită împrejurare, Ezechia a primit o delegaţie trimisă de Merodac-Baladan, regele Babilonului. 3 Bấy giờ, vua Ê-xê-chia đang tiếp các sứ thần của Mê-rô-đác—Ba-la-đan, vua Ba-by-lôn. |
Toţi cei din auditoriu vor găsi, fără îndoială, alinare şi încurajare în prima cuvântare a vorbitorului delegat, intitulată „Să ne păzim inima într-o lume agitată“. Chắc chắn mọi người trong cử tọa sẽ cảm thấy an ủi và khích lệ khi nghe anh diễn giả khách nói bài đầu: “Gìn giữ lòng chúng ta trong một thế gian rối loạn”. |
La sosirea pe Aeroportul José Martí din Havana, delegaţia a fost primită cu ospitalitate de un grup de oficialităţi, precum şi de un grup de la Betel, din care a făcut parte un frate ce îşi amintea de ultima vizită în Cuba, în 1961, a unui frate din Corpul de Guvernare (şi anume de vizita fratelui Milton Henschel). Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961. |
Deşi era supus unei inspecţii periodice de către un reprezentant delegat al regelui, satrapul se bucura de o autoritate considerabilă. Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi. |
Când, în cele din urmă, vorbitorul a anunţat lansarea Scripturilor greceşti creştine — Traducerea lumii noi în limbile croată şi sârbă şi a spus că lucrarea de traducere în limba macedoneană progresa, delegaţii nu şi-au mai putut stăpâni emoţiile. Cuối cùng, khi diễn giả cho ra mắt Bản dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới phần tiếng Hy Lạp bằng tiếng Croatia và Serbia, và nói với cử tọa rằng bản dịch tiếng Macedonia đang tiến triển tốt, các đại biểu không cầm được xúc động nữa. |
Pe lângă aceasta, dacă nu le delegăm altora responsabilităţi şi însărcinări potrivite, i-am putea priva de experienţa şi instruirea de care au nevoie. Ngoài ra, nếu không giao phó những công việc và trách nhiệm thích hợp cho người khác, chúng ta có thể làm họ mất cơ hội có được kinh nghiệm và sự huấn luyện cần thiết. |
10 „Luaţi seama cum ascultaţi“: Delegaţii la congres dau dovadă de înţelepciune dacă ascultă sfatul din Luca 8:18. 10 ‘Hãy coi chừng về cách bạn nghe’: Các đại biểu hội nghị nên khôn ngoan nghe theo lời khuyên nơi Lu-ca 8:18. |
Nixon a susținut un „Nou Federalism(en)”, care avea să delege puterea statelor și oficialilor locali aleși, desi Congresul era ostil acestor idei și a pus în aplicare doar câteva din ele. Nixon chủ trương một "chủ nghĩa liên bang mới", theo đó phân quyền cho các ban và các quan chức đắc cử tại địa phương, song Quốc hội chống đối các ý tưởng này và chỉ ban hành một vài trong số đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delegat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.