default font trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ default font trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ default font trong Tiếng Anh.
Từ default font trong Tiếng Anh có nghĩa là font mặc định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ default font
font mặc định(The font that a program uses by default to display text.) |
Xem thêm ví dụ
Default font size Cỡ phông mặc định |
It was introduced in March 2013, as the default font in Google's note-taking service Google Keep. Nó được ra mắt vào tháng 3 năm 2013, đây là phông mặc định trong dịch vụ ghi chú Google Keep của Google. |
However it was delayed and instead shipped with Ubuntu 11.10 as the default system monospace font. Tuy nhiên nó bị trễ và thay vì kèm với Ubuntu 11.10 như là font monospace mặc định. |
Ice Cream Sandwich also introduces a new default system font, Roboto; designed in-house to replace the Droid font family, Roboto is primarily optimized for use on high-resolution mobile displays. Ice Cream Sandwich cũng giới thiệu một font chữ hệ thống mặc định mới, Roboto; được Google tự thiết kế để thay thế cho font chữ Droid, Roboto chủ yếu được tối ưu hóa để sử dụng trên các màn hình điện thoại với độ phân giải cao. |
/* Font-settings in the 'p' tag become 'default' styles overridden by styles rules on other tags. /* Các tùy chọn cài đặt phông chữ trong thẻ 'p' sẽ trở thành kiểu "mặc định" được ghi đè bởi quy tắc tạo kiểu trên các thẻ khác. |
The default font used in this edition is Calibri. Font chữ mặc định được sử dụng trong phiên bản này là Calibri. |
Custom Select this option to define a custom color for the default font Tuỳ biến Chọn tuỳ chọn này để xác định màu cho phông mặc định |
It was then that it became the new default font of the Ubuntu operating system in Ubuntu 10.10. Đó là sau đó nó trở thành phông chữ mặc định mới của Ubuntu trong Ubuntu 10:10. |
As of Windows 2000, the default font was changed to Lucida Console. Windows 2000 lấy kiểu chữ mặc định là Lucida Console. |
Select this option to use the default fonts and colors for the HTML page Chọn ở đây để dùng các phông chữ và các màu mặc định cho trang HTML |
Default Font Size (# % Kích cỡ phông chữ mặc định (# % |
The default font used in Windows 95 to Windows Vista was Arial 10; in Windows 7 it was changed to Calibri 11. Font chữ mặc định được sử dụng trong suốt từ Windows 95 tới Windows Vista là Arial 10, sau đó ở Windows 7, nó được đổi lại thành Calibri 11. |
The Ubuntu Font Family is the default font for the current and development releases of the Ubuntu operating system and is used for the Ubuntu project branding. Ubuntu Font Family là font mặc định cho các phiên bản hiện tại và phát triển của hệ điều hành Ubuntu và được sử dụng cho xây dựng thương hiệu dự án Ubuntu. |
Use same color for all text Select this option to apply your chosen color to the default font as well as any custom fonts as specified in a stylesheet Dùng chung màu cho mọi văn bản Chọn tuỳ chọn này để áp dụng màu đã chọn cho phông mặc định cũng như bất kì phông nào được chỉ ra trong tờ kiểu dáng |
Characters Per Inch This setting controls the horizontal size of characters when printing a text file. The default value is #, meaning that the font is scaled in a way that # characters per inch will be printed. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o cpi=... # example: " # " or " # " Ký tự trên mỗi insơ Thiết lập này điều khiển kích cỡ ngang của ký tự khi in tập tin văn bản. Giá trị mặc định là #, có nghĩa là phông chữ được co dãn bằng cách in # ký tự trên mỗi insơ giấy (hay phương tiện in khác). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o cpi=... # example: " # " or " # " |
Lines Per Inch This setting controls the vertical size of characters when printing a text file. The default value is #, meaning that the font is scaled in a way that # lines per inch will be printed. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o lpi=... # example " # " or " # " Dòng trên mỗi insơ Thiết lập này điều khiển kích cỡ dọc của ký tự khi in tập tin văn bản. Giá trị mặc định là #, có nghĩa là phông chữ được co dãn bằng cách in # ký tự trên mỗi insơ giấy (hay phương tiện in khác). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o lpi=... # example " # " or " # " |
Use accessibility stylesheet Selecting this option will allow you to define a default font, font size, and font color with a few simple clicks of the mouse. Simply wander over to the Customize... dialog and pick out your desired options Dùng tờ kiểu dáng khả năng truy cập Chọn tuỳ chọn này sẽ cho phép bạn chọn phông mặc định, cỡ phông và màu chữ chỉ với vài cú nhấp chuột đơn giản. Chỉ cần mở hộp thoại Tuỳ biến... và tìm lấy các tuỳ chọn bạn thích |
Font path (FontPath) The path to locate all font files (currently only for pstoraster). By default/usr/share/cups/fonts. ex:/usr/share/cups/fonts Đường dẫn phông chữ (FontPath) Đường dẫn đến các phông chữ (hiện thời chỉ tới pstoraster). Mặc định là & lt;/usr/share/cups/fontsgt;. v. d.:/usr/share/cups/fonts Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
When using font embedding you can select additional directories where KDE should search for embeddable font files. By default, the X server font path is used, so adding those directories is not needed. The default search path should be sufficient in most cases Khi dùng khả năng nhúng phông chữ, bạn cũng có thể chọn một số thư mục thêm nơi KDE nên tìm kiếm tập tin phông chữ nhúng được. Mặc định là dùng đường dẫn phông chữ của trình phục vụ X, vì vậy không cần thêm thư mục nữa. Đường dẫn tìm kiếm mặc định là đủ trong phần lớn trường hợp |
When software invokes text in languages other than those for which the system is configured and does not use the Windows font fallback mechanisms designed always to display legible glyphs, Windows displays unsupported characters as a default "not defined" glyph, a square or rectangular box, or a box with a dot, question mark or "x" inside. Khi một phần mềm sử dụng các văn bản bằng các ngôn ngữ khác với những ngôn ngữ đã được kích hoạt trong hệ thống và không sử dụng các cơ chế sao lưu phông chữ của Windows, Windows sẽ hiển thị các ký tự không được hỗ trợ dưới dạng một hình chữ mặc định "không xác định", ô vuông hoặc hình chữ nhật, hoặc một ô vuông với dấu chấm, dấu hỏi hoặc "x" bên trong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ default font trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới default font
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.