dbát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dbát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dbát trong Tiếng Séc.
Từ dbát trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú ý, chăm sóc, để ý, chăm lo, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dbát
chú ý(respect) |
chăm sóc(tend) |
để ý(take notice of) |
chăm lo(see) |
quan tâm(care) |
Xem thêm ví dụ
Nemusejí se snad dnešní křesťanští dozorci také bát Jehovy, poslouchat jeho zákony a dbát na to, aby se nevyvyšovali nad své bratry a aby se neodchýlili od Jehovových přikázání? Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao? |
Nezazní v něm sice jméno onoho ‚nepořádného‘ křesťana, ale tento varovný proslov přispěje k ochraně sboru, protože jeho pozorní členové budou obzvláště dbát na to, aby omezili společenské kontakty s tím, kdo zjevně projevuje tuto ‚nepořádnost‘. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
18. a) Nač musí dbát ti, kteří mají velké přednosti, jestliže mají prokazovat patřičnou čest Jehovovi? 18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức? |
Máme dbát na varování a nečekat s pokáním až na dobu, kdy budeme na smrtelné posteli; tak, jak vídáme, že si pro nemluvně přichází smrt, právě tak může být člověk mladý i ve středních letech, stejně jako nemluvně, náhle povolán na věčnost. Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu. |
9 Co měl Pavel na mysli, když řekl, že „dbát o tělo . . . znamená smrt“? 9 Phao-lô ngụ ý gì khi nói rằng “chăm về xác-thịt sanh ra sự chết”? |
A přitom by měli dbát biblické zásady: „Každý ať dále hledá ne svou vlastní výhodu, ale výhodu druhého.“ Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”. |
Proč je důležité dbát o čistotu? Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào? |
A připomíná nám, že abychom měli na tato požehnání nárok, musíme dbát na to, abychom je neupírali ostatním – máme s druhými jednat správně, nikdy nespravedlně a nikdy nečestně; máme kráčet pokorně, nikdy povýšeně a nikdy pyšně; máme soudit spravedlivě, nikdy pokrytecky a nikdy nespravedlivě. Và giáo lý đó nhắc nhở chúng ta rằng để hội đủ điều kiện nhận được các phước lành đó, chúng ta phải chắc chắn sẽ không khước từ các phước lành đó đối với người khác: chúng ta phải đối xử công bằng, đừng bao giờ bất công; chúng ta phải có lòng khiêm nhường, đừng bao giờ kiêu ngạo; chúng ta phải xét đoán công bình, đừng bao giờ tự cho mình là ngay chính. |
Na jaké varování by měli dbát vládci národů? Các nhà cai trị thế gian phải chú đến lời cảnh cáo nào? |
Když budete dbát na to, aby při této činnosti děti uctivě seděly i vstávaly, pomůže to udržet jejich pozornost. Trong sinh hoạt này, việc bảo các em đứng lên và ngồi xuống một cách nghiêm trang sẽ giúp chúng tập trung chú ý. |
Budete-li dbát na ty, kteří nevěří v Krista, nepomůže vám to Ho najít. Việc lưu tâm đến những người không tin nơi Đấng Ky Tô sẽ không giúp các anh chị em tìm thấy Ngài. |
Všichni křesťané by měli projevovat druhým laskavost a dbát Pavlovy rady: „Staňte se k sobě navzájem laskavými, plnými něžného soucitu, ochotně si vzájemně odpouštějte, stejně jako vám Bůh také ochotně odpustil skrze Krista.“ Tất cả các tín đồ đấng Christ phải bày tỏ sự nhơn từ đối với người khác và nên theo lời khuyên của Phao-lô: “Hãy ở với nhau cách nhơn-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong đấng Christ vậy” (Ê-phê-sô 4:32). |
I dnešní křesťané potřebují dbát na tato slova vzhledem k nízkým mravním měřítkům světa a k tomu, že každoročně je pro sexuální nemravnost odňata pospolitost se sborem tisícům osob. Tín đồ đấng Christ thời nay cũng cần phải vâng theo những lời này vì cớ các tiêu chuẩn đạo đức thấp kém của thế gian và vì sự kiện là mỗi năm có hằng ngàn người bị khai trừ khỏi hội-thánh bởi lý do tà dục. |
Když nějaký křesťan zjistí, že se ostatní nad určitým stylem úpravy zevnějšku pozastavují nebo pohoršují, může napodobit apoštola Pavla a dbát o duchovní blaho druhých spíše než o to, co by se líbilo jemu. Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
16 Mají-li být naše modlitby vyslýchány a máme-li mít Jehovovu přízeň, musíme dbát na jeho připomínky. 16 Nếu muốn được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thương xót, chúng ta phải chú ý đến chứng cớ tức lời nhắc nhở của Ngài. |
o „Budeme-li dbát slov proroka, budeme ochraňováni před protivníkem.“ (9) o “Nếu chúng ta nghe theo những lời của vị tiên tri, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi kẻ nghịch thù” (9). |
Dozorce služby a vedoucí studia knihy by měli dbát zvláště na to, aby pomohli těm, kdo se budou moci v dubnu stát zvěstovateli. Giám thị công tác và người điều khiển buổi học cuốn sách nên đặc biệt ý thức đến việc giúp những người có thể hội đủ điều kiện để bắt đầu rao giảng trong tháng 4. |
Musela pečlivě dbát na to, co smí jíst. Chị phải cẩn thận với những gì chị ăn. |
Měl by dbát na to, aby pět minut zůstalo pro účast posluchačů. Sau đó anh nên dành năm phút còn lại cho cử tọa. |
8 Pokud si života vážíme, budeme mít na mysli, že je potřeba svědomitě dbát na bezpečnost. 8 Nếu tôn trọng sự sống, chúng ta sẽ luôn quan tâm đến sự an toàn. |
„Budeš dbáti na všechna jeho slova a přikázání, která ti bude dávati, když je obdrží, kráčeje ve vší svatosti přede mnou; “Các ngươi ... phải chú tâm vào tất cả những lời nói của hắn cùng những giáo lệnh mà hắn sẽ ban ra cho các ngươi khi hắn tiếp nhận được, khi hắn bước đi trong sự thánh thiện trước mặt ta; |
Křesťané by se měli snažit být ve finančních záležitostech zodpovědní, měli by pečlivě dbát na své finanční závazky, ale měli by si také uvědomit, že v dnešní nejisté době se jen málokdo dostane tak daleko, že má opravdu pocit finančního zabezpečení. Tín đồ Đấng Christ nên cố gắng gánh vác trách nhiệm về tài chính, siêng thanh toán những phí tổn; nhưng họ cũng nên nhận biết rằng trong thời buổi bấp bênh này, ít người đạt đến mức mà có thể xem mình được bảo đảm về tài chính. |
Rád bych uvedl šest praktických doporučení, která – budete-li jich dbát – rozptýlí tyto zlé hlasy a znovu vám vrátí ono pokojné ujištění a duchovní sebedůvěru, které můžete mít, pokud jen budete chtít. Tôi muốn chia sẻ sáu đề nghị thiết thực, mà nếu tuân theo, sẽ xua tan những tiếng nói tà ác này và khôi phục lại cho các anh chị em loại bảo đảm bình an và sự tin tưởng về phần thuộc linh mà các anh chị em có thể có nếu muốn như vậy. |
K naší ochraně jednoduše postačí, když se osobně rozhodneme následovat Spasitele a budeme dbát na to, abychom Mu věrně stáli po boku. Sự bảo vệ của chúng ta giản dị như quyết định của cá nhân để noi theo Đấng Cứu Rỗi, và phải chắc chắn rằng chúng ta vẫn sẽ trung thành đứng về phía Ngài. |
Já jen musím dbát na to, aby můj příspěvek do Jeho kompozice správně zapadl. Tôi chỉ cần phải chắc chắn rằng tôi có thể làm cho mình thích nghi với sứ điệp Ngài muốn tôi chia sẻ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dbát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.