cortisol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortisol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortisol trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cortisol trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Cortisol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortisol
Cortisol(composto químico) O Cortisol inunda o cérebro; Cortisol tràn ngập trong não; |
Xem thêm ví dụ
As tuas emoções, as circunstâncias, os níveis de cortisol, tudo junto... Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên. |
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
O cortisol é tóxico e tolda-nos o pensamento. Cortisol là chất độc, nó làm suy nghĩ của bạn không rõ ràng. |
Produção aumentada de cortisol interfere com o ritmo cardíaco. Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim. |
Ela fez inúmeros testes de sangue e nenhum mostrou níveis de cortisol anormais. Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường. |
Sabemos que, nas hierarquias dos primatas, se um alfa precisa de assumir, se um individuo precisa de assumir um papel de alfa repentinamente, em poucos dias a testosterona desse indivíduo sobe significativamente e o seu cortisol baixa significativamente. Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. |
Por outro lado, se tipicamente vêem algo "stressante" como um desafio a ser conquistado, então o sangue flui para o coração e para o cérebro, e conseguimos experimentar um curto mas energizante pico de cortisol. Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn. |
Ela pode sofrer uma tempestade de cortisol que pode matá-la. Cô ấy có thể bị bão cortisol, có thể sẽ chết. |
Isto provoca uma descarga de cortisol, a hormona de " luta ou foge ". Tôi vừa mới đánh thức hoocmon chiến binh của bạn, cortisol. |
Os chamados hormônios catabólicos clássicos conhecidos desde o início do século 20 são cortisol, glucagon e adrenalina (e outras catecolaminas). Cái gọi là hormone catabolic cổ điển được biết đến từ những năm đầu thế kỷ 20 là cortisol, glucagon, và adrenaline (và catecholamine khác). |
O Cortisol inunda o cérebro; destrói as células hippocampal e a memória, e pode causar todos os tipos de problemas de saúde. Cortisol tràn ngập trong não; nó tiêu hủy các tế bào não trước và trí nhớ, và gây ra đủ loại vấn đề về sức khỏe. |
Baixem o vosso cortisol. Giảm độ cortisol xuống. |
Pensei que estivesses na tua scooter a correr pelo corredor fora para espetar o paciente no pescoço com cortisol. phi ra đường đâm một cái kim đầy cortisol vào cổ bệnh nhân. |
O cortisol e as hormonas adenocorticotrópicas jorram pela corrente sanguínea, aumentando a frequência cardíaca, a pressão sanguínea, deixando o corpo num estado de excitação extrema. Cortisol và nội tiết tố kích vỏ thượng thận được bơm vào máu, làm tăng nhịp tim lẫn huyết áp, và đẩy cơ thể vào trạng thái kích động mạnh. |
No entanto, pesquisas indicam que pessoas positivas e otimistas têm níveis mais baixos de cortisol, um hormônio associado ao estresse e conhecido por inibir o sistema imunológico. Tuy nhiên, cuộc nghiên cứu cho thấy người tích cực, lạc quan có lượng nội tiết tố cortisol thấp. Chất này gây căng thẳng và kìm hãm hệ miễn dịch. |
O trabalho da antropologista Joan Silk mostra que as fêmeas de babuínos que possuem um núcleo de amigas, mostram níveis mais baixos de "stress" através dos seus níveis de cortisol, vivem mais tempo e têm mais filhos sobreviventes. Một công trình của nhà nhân chủng học, Joan Silk, cho thấy khỉ đầu chó cái nếu sống trong đàn với những con cái khác có mức độ áp lực thấp hơn, thấy được qua nồng độ cortisol của chúng chúng sống lâu hơn và sinh nhiều con có khả năng sống sốt hơn. |
A uma escala mais microscópica, a depressão está associada a algumas coisas: a transmissão anormal ou o esgotamento de determinados neurotransmissores, em especial, a serotonina, a noradrenalina e a dopamina, ritmos circadianos reduzidos, ou alterações específicas na parte REM ou de ondas lentas do ciclo do sono, e anomalias hormonais, como alto nível de cortisol e desregulação das hormonas da tiroide. Trong phạm vi vi mô, trầm cảm liên quan đến một vài thứ, chẳng hạn như: sự dẫn truyền bất thường hay sự cạn kiệt các chất dẫn truyền thần kinh nào đó, đặc biệt là serotonin, norepinephrine và dopamine, rối loạn nhịp sinh học hay những thay đổi cụ thể ở REM và những phần sóng chậm của chu kỳ ngủ, và những sự bất thường ở hormone như là cortisol cao và rối loạn hormone tuyến giáp. |
Fisiologicamente, também há diferenças em duas hormonas-chave: na testosterona, que é a hormona do domínio, e no cortisol, que é a hormona do stress. Về mặt sinh lý, cũng có những khác biệt trong hai hoóc môn chính: testosterone, hoóc môn thế lực và cortisol, hoóc môn xì trét. |
O meu sistema nervoso está a enviar uma avalanche de hormonas, como cortisol e adrenalina, para a minha corrente sanguínea. Hệ thống thần kinh đang sản sinh nhiều loại hormones như cortisol, adrenaline vào trong máu. |
Lembrem-se, o nosso cérebro, sob stress, liberta cortisol e uma das coisas que acontecem nesse momento é que muitos sistemas se desligam. Nhớ rằng, não bộ dưới áp lực sẽ tiết ra cortisol, và một trong những thứ xảy ra lúc đó là một đám các hệ cơ quan sẽ "tắt". |
Injecta-o com cortisol. Tiêm Cortisol cho ông ta đi. |
Lembrem-se, quando estão em stress, o cérebro liberta cortisol. Hãy nhớ, khi bạn gặp áp lực, não sẽ tiết ra cortisol. |
Não há nenhum risco numa injecção de cortisol. Tiêm cortisol thì có gì nguy hiểm. |
E, ao fazerem a revisão, o que eles tiveram interesse em ver foi que tipos de stress conduzem ao aumento dos níveis de cortisol — a hormona central do stress. Tổng kết lại, điều mà họ quan tâm theo dõi là kiểu stress sẽ làm tăng cao mức cortisol, hooc-môn stress trung ương. |
Não entendemos totalmente o que é que acontece no cérebro mas uma teoria é que o cortisol, a hormona de "stress", pode continuar a ativar a reação "luta, foge ou paralisa" que reduz o funcionamento geral do cérebro e provoca uma série de sintomas negativos. Chúng tôi không thực sự hiểu những gì đang xảy ra trong bộ não, nhưng một giả thuyết là hoocmon cortisol kiểm soát căng thẳng liên tục kích hoạt phản ứng "chiến đấu - chạy biến - đơ cứng" đồng thời, giảm chức năng chung của bộ não dẫn đến những triệu chứng tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortisol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.