corda vocal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corda vocal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corda vocal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corda vocal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thanh quản, Thanh quản, minh quản, cái khèn, nắp thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corda vocal

thanh quản

(larynx)

Thanh quản

(larynx)

minh quản

(syrinx)

cái khèn

(syrinx)

nắp thanh quản

(epiglottis)

Xem thêm ví dụ

O cheiro da tua estranheza está a afectar-me as cordas vocais, por isso, pira-te.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
Descartamos infecção, dano nas cordas vocais e derrame.
Loại hôn nhân này cũng giống loài kỳ lân vậy.
Em outubro de 2011, Adele foi forçada a cancelar datas por conta de uma hemorragia nas cordas vocais.
Vào tháng 10 năm 2011, Adele buộc phải hủy hai chuyến lưu diễn vì lý do xuất huyết dây thanh quản.
Mas com as tuas cordas vocais maradas, podes fazer os tons graves.
Nhưng với giọng như thế, cậu có thể hát nốt trầm đấy.
Boca aberta, Cordas vocais irritadas.
Trông kìa, mồm thì há ra, định làm chim hót à.
Disseram que para a próxima lhe cortavam as cordas vocais.
Hắn nói lần sau sẽ cắt cổấy.
Ao relaxar as cordas vocais, o tom se torna mais grave.
Khi các dây thanh âm thư giãn, âm thanh trầm xuống.
Cisco codificou o dispositivo para as cordas vocais da Laurel.
Cisco đã khóa thiết bị siêu âm theo dây thanh quản của Laurel.
Por outro lado, quanto mais relaxarmos as cordas vocais, mais graves serão os sons.
Trái lại, dây thanh âm càng chùng, giọng nói càng trầm.
Então, no sinal de baixo, podem ver um exemplo de um tremor irregular das cordas vocais.
Vậy nên ở đồ thị bên dưới, bạn có thể thấy một ví dụ về sự rung bất thường của dây thanh quản
Lembre-se de que as cordas vocais vibram com a passagem do ar.
Hãy nhớ rằng những dây thanh âm rung động khi có không khí đi qua.
É mau para as tuas cordas vocais.
Không tốt cho thanh quản của cháu.
Belas cordas vocais.
Cửa xe lớn đấy.
Tens um inchaço nas cordas vocais.
Dây thanh quản của cô bị sưng rất nặng.
Mas, será que a serpente literal possuía cordas vocais que lhe permitissem falar?
Tuy nhiên, con rắn thật sự không có các dây thanh âm để phát ra tiếng nói, phải không?
Curly teve as cordas vocais extirpadas.
Curly đã kẹp dây thanh của nó lại.
O entesamento das cordas vocais faz com que a voz fique mais aguda.
Khi các dây thanh âm căng, giọng nói sẽ cao hơn.
Os danos nas cordas vocais foram reduzidos, mas não vão crescer da mesma maneira.
Tổn thương dây thanh quản đã thuyên giảm nhưng nó sẽ không phát triển lại như xưa.
No início de 2014, Baekho foi diagnosticado com pólipos de cordas vocais.
Đầu năm 2014, Baekho được chẩn đoán bị u dây thanh đới (vocal fold nodule).
Ao relaxar os músculos da garganta para diminuir a tensão nas cordas vocais, a voz fica mais grave.
Bằng cách thư giãn những bắp thịt ở cổ họng để các giây thanh âm chùng hơn, bạn có thể làm giọng trầm xuống.
Ele disse que para a próxima lhe cortava as cordas vocais.
Hắn nói lần sau sẽ cắt cổấy.
Cordas Vocais Superiores.
Nếp tiền đình.
A utilização a ritmo exagerado das nossas cordas vocais sem lubrificação adequada.
Hai bên thanh quản sẽ bị chà xát vào nhau mà không được làm ướt.
Durante a respiração normal, a passagem do ar pelas cordas vocais não produz nenhum som.
Khi thở bình thường, không khí đi ngang các dây thanh âm không tạo ra âm thanh.
["Aquelas coisas compridas e fibrosas são 'cordas' vocais, não 'acordes'."]
["Những thứ dài giống như sợi dây đó là vocal cords; không phải là chords."]

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corda vocal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.