conceptualisation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conceptualisation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conceptualisation trong Tiếng Anh.

Từ conceptualisation trong Tiếng Anh có các nghĩa là khái niệm hóa, 概念化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conceptualisation

khái niệm hóa

noun (the act of conceptualising, or something conceptualised)

概念化

noun (the act of conceptualising, or something conceptualised)

Xem thêm ví dụ

My Bloody Valentine were scheduled to record at Blackwing Studios in Southwark, London for February 1989, and intended to conceptualise a new, more studio-based sound for their second album.
My Bloody Valentine được cho thu âm tại Blackwing Studios ở Southwark, London vào tháng 2 năm 1989, và có ý định dùng thời gian này để tạo ý tưởng cho album thứ hai của họ.
The video was conceptualised as a tribute to old musicals produced by American media company Metro-Goldwyn-Mayer.
Video này là sản phẩm tri ân đến các tác phẩm nhạc kịch do hãng truyền thông Mỹ Metro-Goldwyn-Mayer sản xuất.
Contrary to myth, it was not T. E. Lawrence or the British Army that conceptualised a campaign of internal insurgency against the Ottoman Empire in the Middle East: it was the Arab Bureau of Britain's Foreign Office that devised the Arab Revolt.
Trái với huyền thoại về sau, không phải Lawrence hay quân đội đã xây dựng nên một chiến dịch nổi dậy bên trong chống lại Đế chế Ottoman ở Trung Đông, mà là Văn phòng Arab của Bộ Ngoại giao Anh.
Prior to Q3 2009, Compile Heart was conceptualising a new RPG project centred upon character designs by Tsunako, with the intention of collaborating with a partner company.
Trước quý 3 năm 2009, Compile Heart đang lên ý tượng về một dự án RPG mới tập trung vào thiết kế nhân vật của Tsunako, với ý định hợp tác với một công ty đối tác.
The SEAP Games was conceptualised by Luang Sukhum Nayaoradit, then Vice-President of the Thailand Olympic Committee.
Tên gọi SEAP Games khi đó được đặt bởi ông Luang Sukhum Nayaoradit, người mà sau đó làm Phó Chủ tịch Ủy ban Olympic Thái Lan.
In theory, an ontology is a "formal, explicit specification of a shared conceptualisation".
Theo lý thuyết, một bản thể học là "một đặc tả chính thức và rõ ràng của một khái niệm chung".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conceptualisation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.