concentrate on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concentrate on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentrate on trong Tiếng Anh.
Từ concentrate on trong Tiếng Anh có các nghĩa là Căn giữa, nghiêng, dốc, ngã, giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concentrate on
Căn giữa
|
nghiêng
|
dốc
|
ngã
|
giữa
|
Xem thêm ví dụ
9 April 1959, the 269 received certification from the FAA and Hughes continued to concentrate on civil production. Ngày 9 tháng 4 năm 1959, Model 269 nhận được chứng nhận từ FAA và công ty Hughes tiếp tục tập trung vào sản xuất cho khách hàng dân sự. |
Concentrate on mobilizing the troops when the time is ripe. Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc. |
Even when I go see the Dodgers, I do not concentrate on the games. Cả khi anh đi xem đội Dodgers thi đấu, anh cũng không tập trung vào trận đấu. |
Concentrate on starting home Bible studies. Tập trung vào việc bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh tại nhà. |
Prayer brings me closer to our Heavenly Father and helps me concentrate on good thoughts. Việc cầu nguyện mang tôi lại gần hơn với Cha Thiên Thượng và giúp tôi tập trung vào những ý nghĩ tốt. |
4 Jesus concentrated on selecting, training, and organizing disciples, with a specific goal in mind. 4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu. |
Let's concentrate on the chief. Hãy tập trung vô tay tù trưởng. |
He said he was concentrating on another issue. Ông ta nói ông ta đang tập trung vào một vấn đề khác. |
Two or three weeks prior to the Memorial, concentrate on visiting all of these with the Memorial invitation. Hai hoặc ba tuần trước Lễ Tưởng Niệm, hãy tập trung vào việc viếng thăm tất cả những người này và đưa họ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm. |
He stopped giving concerts at the age of 31 to concentrate on studio recording and other projects. Ông dừng các buổi hòa nhạc ở tuổi 31 để tập trung vào phòng thu và các dự án khác. |
It is so easy to concentrate on a few facts and jump to a hasty, one-sided conclusion. Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm. |
Concentrate on the clear flame. Tập trung vào ngọn lửa tinh khiết. |
You should concentrate on your studies and stop such filthy behavior. Các em nên tập trung nghiên cứu để ngăn chặn các hành vi bẩn thỉu. |
Such catalogues are numerous, but tend overwhelmingly to concentrate on a group of recognized geniuses. Những danh mục này rất nhiều, nhưng thường có xu hướng tập trung vào một nhóm các thiên tài được công nhận. |
Concentrate on him. Chú ý tới hắn. MARIUS: |
Tom concentrated on his work. Tom tập trung vào công việc. |
Miss Caroline, the sixth grade cannot concentrate on the pyramids for all this racket!” Cô Caroline, lớp sáu không thể tập trung vào kim tự tháp vì tất cả sự ồn ào này!” |
The Valdivia culture was concentrated on the coast of Ecuador. Bài chi tiết: Văn hóa Valdivia Văn hóa Valdivia tập trung ở bờ biển Ecuador. |
Miss Caroline, the sixth grade cannot concentrate on the pyramids for all this racket!"" Cô Caroline, lớp sáu không thể tập trung vào kim tự tháp vì tất cả sự ồn ào này!” |
Why don't you just concentrate on being the best you, you can be. Ờ, vậy thì sao anh không tập trung vào những gì anh giỏi nhất? |
The French Air Force preferred to concentrate on the Mirage 2000, leaving Dassault with no customers. Không quân Pháp lại ưu tiên tập trung vào Mirage 2000, do đó mà Dassault không có khách hàng để giới thiệu Mirage 4000. |
Because you need to concentrate on finding Fane. Vì cậu cần tập trung vào chuyện truy lùng Fane. |
I'd like you to concentrate on building the school up again. Tôi muốn cô tập trung vào việc xây dựng lại ngôi trường này. |
I was also under contract to write my book, which I then really had to concentrate on. Lúc đó tôi cũng đang có hợp đồng viết sách nên cần phải tập trung vào đó. |
After 1896, Rockefeller disengaged from business to concentrate on his philanthropy, leaving Archbold in control. Sau năm 1896, Rockefeller thảnh thơi từ kinh doanh để tập trung vào việc làm từ thiện của mình, để Archbold kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentrate on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới concentrate on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.