computerise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ computerise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computerise trong Tiếng Anh.

Từ computerise trong Tiếng Anh có nghĩa là điện toán hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ computerise

điện toán hoá

verb

Xem thêm ví dụ

If the new system does not work properly, it would not matter because only a small portion of the supermarket has been computerised.
Nếu hệ thống mới không hoạt động đúng cách, nó sẽ không quan trọng bởi vì chỉ có một phần nhỏ của các siêu thị đã được vi tính hóa.
Robocalls are phone calls that use a computerised autodialer to send pre-recorded messages.
Cuộc gọi tự động là các cuộc gọi sử dụng một trình quay số tự động trên máy tính để gửi các tin nhắn ghi âm trước.
Olifant Mk 1B (1991) Torsion bar suspension, lengthened hull, additional armour on the glacis plate and turret, V-12 950 hp diesel engine, computerised fire control system, laser rangefinder.
Olifant Mk 1B Hoạt động năm 1991, trang bị hệ thống treo xoắn, thân được kéo dài, gia tăng giáp ở mặt trước và tháp pháo, động cơ diesel V-12 950 mã lực, hệ thống điều khiển bắn máy tính, máy tầm nhiệt laser.
In 2000, a new investigating team led by Jim Dickey computerised the card index and found that several estate agents in Fulham had been visited by a Mr Kipper.
Năm 2000, một nhóm điều tra mới do Jim Dickey dẫn đầu đã vi tính hóa chỉ số thẻ và phát hiện ra rằng một số đại lý bất động sản ở Fulham đã được ông Kipper đến thăm.
He implemented the first computerised version of it in the TUTOR programming language for the PLATO educational computer system in 1978.
Ông đã viết phiên bản máy tính đầu tiên của trò này bằng ngôn ngữ lập trình TUTOR cho hệ thống máy tính giáo dục PLATO vào năm 1978.
In the 1970s, Cathay Pacific installed a computerised reservation system and flight simulators.
Trong thập niên 70, Cathay Pacific cài đặt hệ thống đặt chỗ qua máy tính.
Only technical indicators which are entirely algorithmic can be programmed for computerised automated backtesting.
Chỉ có các chỉ báo kỹ thuật là thuật toán hoàn toàn có thể được lập trình trên máy tính cho thử nghiệm ngược tự động.
The Information Age has affected the workforce in that automation and computerisation have resulted in higher productivity coupled with net job loss in manufacture.
Thời đại thông tin đã ảnh hưởng đến lực lượng lao động trong việc tự động hoá và tin học hóa đã mang lại năng suất cao hơn cùng với việc thất nghiệp trong ngành sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computerise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.