chtít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chtít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chtít trong Tiếng Séc.

Từ chtít trong Tiếng Séc có các nghĩa là muốn, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chtít

muốn

verb

Samozřejmě můžeš udělat, cokoli chceš.
Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn.

cần

verb

Wally nechce, abys mu pomáhal platit místo k bydlení.
Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy.

Xem thêm ví dụ

Dej mi vědět, až se jí bude chtít mluvit.
Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói.
Tady jsou věci, co bys mohl chtít zpátky.
Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại.
Tuto látku budeme moci využít tehdy, když zájemce bude chtít vědět více.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Jestliže ne, pak možná budeš chtít pracovat na tom, aby ses stal nepokřtěným zvěstovatelem.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
Budete-li chtít informační kanál filtrovat, musíte místo nich použít právě sloupec „štítky_ads“.
Nếu muốn lọc nguồn cấp dữ liệu, bạn sẽ cần sử dụng cột “ads_labels” thay thế.
Bude chtít slyšet, to co jí chci říct.
chắc chắn bà ta muốn nghe những gì tôi nói
Budu dělat cokoli po mě budeš chtít.
Tôi có thể làm bất kỳ điều gì anh muốn.
Když to s tebou zkusí, nebudou tě chtít opustit.
Một khi đã ngủ với anh, họ sẽ không bao giờ chịu để anh đi.
Tak, jak ode mně budou chtít.
Bất cứ cách nào họ muốn.
Tak jsem jim řek, že jsi řek, že u nás můžou zůstat jak budou chtít.
Nên tôi đã nói rằng anh nói họ có thể ở với chúng ta đến chừng nào họ muốn.
Můžeš mě mít i na déle, když budeš chtít.
Anh có thể đùa em nữa, nếu anh muốn.
Pokud bude například redaktor deníku Večerní Lhota chtít zajistit, aby článek převzatý se svolením z Lhotského kurýra nebyl do Zpráv Google zařazen, v kódu HTML stránky tohoto článku uvede následující řádek:
Ví dụ: nếu biên tập viên của The Example Times muốn đảm bảo rằng tin bài mà The Example Gazette cho phép họ sử dụng không được đưa vào Google Tin tức, thì họ sẽ triển khai mã sau trong HTML của trang tin bài:
Jeden křesťan může například chtít více času na podporu zájmů království, kdežto společník si možná chce zlepšit životní styl.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Můžeš mi říkat čiko, kdykoli budeš chtít.
Cậu không biết là mình đang làm gì đâu.
Můžeš tady trávit tolik času, kolik budeš jen chtít.
muốn ở đây bao lâu tùy thích.
Pokud budou chtít ustoupit, zamíří na sever do hor
Chúng sẽ rút lui đi xalên vùng núi phía Bắc
Bude-li kdo chtíti vůli jeho činiti, tenť bude uměti rozeznati, jestli to učení z Boha, čili mluvím já sám od sebe.“ (Jan 7:16–17.)
“Nếu ai khứng làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Đức Chúa Trời, hay là ta nói theo ý ta” (Giăng 7:16–17).
Až ti bude 21, můžeš ho prodat nebo si ho nechat nebo co budeš chtít.
Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích.
Ježíš jasně řekl, že lidé, kteří budou chtít plně porozumět tomu, co učil, se neobejdou bez pomoci.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu rõ những điều ngài dạy.
Chtít, aby se používaly sterilní jehly, no a narkomani chtějí používat sterilní jehly.
Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch.
Může být bláznivá nebo děsivá jak budete chtít.
Nó có thể ngốc nghếch hay đáng sợ thế nào tùy các cháu.
Příklad: Budete-li chtít nastavit konkrétní nabídku pro web example.com, bude třeba nastavit vlastní nabídky pro umístění.
Ví dụ: nếu muốn đặt giá thầu cụ thể cho trang web example.com, bạn cần phải đặt giá thầu tùy chỉnh cho các vị trí.
Pokud ale budete chtít doménu převést, musíte ji odemknout.
Tuy nhiên, nếu bạn muốn chuyển miền của mình, trước tiên bạn phải mở khóa miền.
Musíme upřímně chtít pomáhat jim, aby byli zachráněni z blížícího se zničení.
Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề.
Slíbil jsem Mu: ‚Jestli mi dáš poznat, zda je Joseph Smith opravdový prorok a zda je Kniha Mormonova pravdivá, udělám cokoli, co budeš chtít, abych udělal.
Tôi hứa: ‘Nếu Ngài chịu để cho con biết Joseph Smith có phải là một vị tiên tri thật sự và Sách Mặc Môn có chân chính không, thì con sẽ làm bất cứ điều gì Ngài muốn con làm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chtít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.