Christus de Verlosser trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Christus de Verlosser trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Christus de Verlosser trong Tiếng Hà Lan.
Từ Christus de Verlosser trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Cristo Redentor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Christus de Verlosser
Cristo Redentor
|
Xem thêm ví dụ
Uiteindelijk zal iedereen belijden dat Jezus Christus de Verlosser is. Cuối cùng mọi người sẽ chấp nhận Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi. |
Christus de Verlosser Đấng Cứu Chuộc Ky Tô |
Wij kunnen door de Heilige Geest voor onszelf weten dat Jezus Christus de Verlosser van de mensheid is. Chúng ta có thể tự mình biết, qua Đức Thánh Linh, rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại. |
Jezus is de Christus, de Verlosser van de mensheid. Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của nhân loại. |
Mogen zij die rouwen troost ontvangen, de troost die alleen van Christus, de Verlosser, komt. Cầu xin cho những người than khóc sẽ được khuyên giải với sự an ủi mà chỉ đến từ Đấng Ky Tô Cứu Chuộc. |
Beschrijf een moment waarop de Heilige Geest tot jou getuigde dat Jezus Christus de Verlosser der wereld is. Viết về một thời gian khi các em cảm nhận Đức Thánh Linh làm chứng với các em rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của thế gian. |
Vergeet dan niet dat Jezus Christus, de Verlosser, aan het hoofd van deze kerk staat. Thì xin hãy nhớ rằng, Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc, là Đấng Đứng Đầu Giáo Hội này. |
Getuig dat we door de Heilige Geest zelf kunnen weten dat Jezus Christus de Verlosser van de mensheid is. Làm chứng rằng chúng ta có thể tự mình biết được, nhờ vào Đức Thánh Linh, rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại. |
* Wanneer hebben jullie gevoeld dat de Heilige Geest tot jullie getuigde dat Jezus Christus de Verlosser van de wereld is? * Có khi nào các em đã cảm thấy Đức Thánh Linh làm chứng với các em rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của thế gian không? |
En vandaag, vanaf dit spreekgestoelte, getuig ik dat Jezus de Christus is, de Verlosser van de wereld. Và hôm nay, khi đứng sau bục giảng này, tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của thế gian. |
Beschrijf een moment waarop iemand door de macht van de Heilige Geest een krachtig getuigenis gaf dat Jezus Christus de Verlosser van de mensheid is. Viết về một thời gian mà các em đã nghe một người nào đó chia sẻ chứng ngôn mạnh mẽ, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh, rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại. |
Zet ook het volgende beginsel op het bord: Wij kunnen door de Heilige Geest zelf te weten komen dat Jezus Christus de Verlosser van de mensheid is. Cũng viết nguyên tắc này: Chúng ta có thể tự mình biết được qua Đức Thánh Linh rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại. |
Hoofdstuk 1 vermeldt de van tevoren vastgestelde opdracht van Christus als de Verlosser. Chương 1 nói về vai trò của Đấng Ky Tô được tiền sắc phong làm Đấng Cứu Chuộc. |
De boodschap van Alma 5:45–48 kan als volgt worden samengevat: Door de Heilige Geest kunnen we voor onszelf weten dat Jezus Christus de Verlosser van de mensheid is. Sứ điệp về An Ma 5:45–48 có thể được tóm lược trong cách này: Chúng ta có thể tự mình biết được, qua Đức Thánh Linh, rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc của nhân loại. |
Ik getuig dat Jezus de Christus onze Verlosser is, de levende Zoon van de levende God. Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là Đấng Cứu Chuộc của chúng ta, Vị Nam Tử hằng sống của Thượng Đế hằng sống. |
Laten wij nu onderzoeken hoe de voorziening van Jezus Christus als de Verlosser van de mensheid voor het eerst werd voorzegd. Bây giờ chúng ta hãy xem xét việc Đức Chúa Trời cho Chúa Giê-su Christ làm Đấng Cứu Rỗi nhân loại đã được báo trước lần đầu tiên như thế nào. |
Abinadi bleef tot koning Noach en zijn priesters prediken en getuigde daarbij van de rol van Jezus Christus als de Verlosser. Khi A Bi Na Đi tiếp tục thuyết giảng cho Vua Nô Ê và các thầy tư tế của nhà vua thì ông đã làm chứng về vai trò của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Chuộc. |
Joseph Smith zag God, de eeuwige Vader, en Jezus Christus, de Heiland en Verlosser van de wereld. Joseph Smith đã nhìn thấy Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, và Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc của thế gian. |
Jezus Christus, de goddelijke Verlosser van de wereld Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc Thánh của Thế Gian |
De Bijbel (alsook onze hedendaagse Schriftuur) maakt duidelijk dat Jezus Christus werkelijk de Verlosser van het mensdom van de val is. Kinh Thánh (cũng như thánh thư hiện đại của chúng ta) dạy rằng Chúa Giê Su Ky Tô quả thật chính là Đấng Cứu Chuộc nhân loại khỏi sự sa ngã. |
1 Luister naar de stem van Jezus Christus, uw Verlosser, de grote aIk Ben, wiens bbarmhartige arm uw zonden heeft cverzoend; 1 Hãy lắng nghe, tiếng nói của Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của các ngươi, aĐấng Hằng Hữu Vĩ Đại, và cánh tay bthương xót của ta đã cchuộc tội lỗi của các ngươi; |
‘Ik ben (...) de blinkende morgenster’ (Openbaring 22:16), ‘Jezus Christus, uw Verlosser, de grote Ik Ben’ (LV 29:1). “Ta là ... sao mai sáng chói” (Khải Huyền 22:16), “Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Cứu Chuộc của các ngươi, Đấng Hằng Hữu Vĩ Đại” (GLGƯ 29:1).1 |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Christus de Verlosser trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.