Chichén Itzá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Chichén Itzá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Chichén Itzá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Chichén Itzá trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Khu di tích Chichén Itzá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Chichén Itzá
Khu di tích Chichén Itzá
|
Xem thêm ví dụ
Consultado em 8 de janeiro de 2018 «Pre-hispanic City of Chichén Itzá». Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017. ^ “Pre-Hispanic City of Chichen-Itza”. |
Chichén Itzá é um dos sítios de pirâmides mais visitados no México. Tại Mexico, Chichén Itzá là chỗ có kim tự tháp được thăm viếng nhiều nhất. |
A ascensão de Chichén Itzá está relacionada ao declínio de outros centros regionais das planícies do sul de Iucatã, como, por exemplo, Tikal. Sự phát triển của Chichen Itza hầu như đồng thời với sự suy tàn và tan rã của các trung tâm lớn khác ở các vùng đất thấp phía nam Maya, như Tikal. |
As ruínas de Chichén Itzá são de propriedade federal e a administração do local é mantida pelo Instituto Nacional de Antropologia e História do México. Theo Hiệp hội Nhân loại học châu Mỹ, những tàn tích Chichen Itza hiện là tài sản liên bang, và quyền quản lý địa điểm này thuộc Instituto Nacional de Antropología e Historia (INAH) México. |
Todos os anos, milhares de turistas viajam para a península de Yucatán, no México, a fim de admirar suas impressionantes pirâmides, como as de Chichén Itzá e Cobá. Mỗi năm, hàng ngàn du khách đến bán đảo Yucatán ở Mexico để chiêm ngưỡng những kim tự tháp nguy nga, chẳng hạn như kim tự tháp ở Chichén Itzá và Cobá. |
Algumas fontes etnográficas afirmam que em 987 d.C. um rei tolteca de nome Topiltzin Ce Acatl Quetzalcoatl dominou esta região com o apoio de algumas tropas maias e fez de Chichén Itzá a capital, juntamente com Tula Xicocotitlan. Một số nguồn thông tin lịch sử dân tộc học cho rằng vào khoảng năm 987 một vị vua Toltec tên là Quetzalcoatl đã tới đây với một đội quân từ trung México, và (với các đồng minh Maya địa phương) biến Chichen Itza trở thành thủ đô của mình, cùng một thủ đô khác tại Tula. |
Algumas das escadas mais antigas como as pirâmides em Chichén Itzá ou as estradas para o Monte Tai, na China, eram um meio para chegar a uma elevação mais alta que as pessoas procuravam para adoração ou proteção. Vài chiếc "cầu thang" cổ xưa nhất như kim tự tháp ở Chichén Itzá hay đường đến đỉnh Tai ở Trung Quốc đều nhằm đưa ta đến những nơi cao hơn, để thành tâm nguyện cầu hay được bảo vệ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Chichén Itzá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.