century egg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ century egg trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ century egg trong Tiếng Anh.
Từ century egg trong Tiếng Anh có các nghĩa là trứng bách thảo, Trứng vịt Bắc Thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ century egg
trứng bách thảonoun (Chinese delicacy) |
Trứng vịt Bắc Thảonoun (Chinese cuisine ingredient) |
Xem thêm ví dụ
However, it is also known that Portugal was a major egg producer, mainly between the 18th and 19th centuries, and that most of the egg whites were exported to be used as a purifier in white wine production or to iron suits. Tuy nhiên, người ta cũng biết rằng Bồ Đào Nha sản xuất lượng lớn trứng, chủ yếu giữa thế kỷ thứ 18 và 19, và lúc đó hầu hết lòng trắng trứng đượng xuất khẩu để sử dụng làm sạch trong sản xuất rượu vang hoặc để là com lê. |
In the late 19th and early 20th centuries, the main threats to osprey populations were egg collectors and hunting of the adults along with other birds of prey, but osprey populations declined drastically in many areas in the 1950s and 1960s; this appeared to be in part due to the toxic effects of insecticides such as DDT on reproduction. Vào cuối thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, các mối đe dọa chính đối với số lượng cá thể ó cá là việc thu lượm trứng và săn bắt con trưởng thành cùng với các loài chim săn mồi khác, số cá thể ó cá đã giảm nhiều mạnh ở một số khu vực trong thập niên 1950 và 1960, một phần là do ảnh hưởng của các thuốc trừ sâu như DDT lên hệ sinh sản của chúng. |
The island's elephant birds, a family of endemic giant ratites, became extinct in the 17th century or earlier, most probably because of human hunting of adult birds and poaching of their large eggs for food. Các loài chim voi trên đảo là một họ đà điểu khổng lồ đặc hữu, chúng bị tuyệt chủng vào thế kỷ XVII hoặc trước đó, nguyên nhân khả dĩ nhất là do loài người săn bắn chim trưởng thành và lấy những quả trứng vốn có kích thước to của chúng để làm thực phẩm. |
In parts of Scotland and Germany, until the beginning of the 20th century, bounties were paid for killing dippers because of a misguided perception that they were detrimental to fish stocks through predation on the eggs and fry of salmonids. Tại một số nơi ở Scotland và Đức, cho tới tận đầu thế kỷ 20, người ta còn thưởng công cho việc giết hại hét nước do người ta cho rằng chúng gây thiệt hại cho các nguồn lợi cá vì ăn trứng và thịt cá hồi. |
In the twentieth century it was at first not threatened by imported commercial hybrid layer chickens and the spread of highly intensive chicken farming methods, as breeds such as the Leghorn laid white eggs, while Basque consumers preferred brown. Trong thế kỷ XX, lần đầu tiên nó không bị đe dọa bởi gà lai thương mại nhập khẩu và sự phổ biến của các phương pháp nuôi gà thâm canh cao, như các giống như gà Leghorn đẻ trứng vỏ trắng, trong khi người tiêu dùng Basque ưa thích trứng có vỏ màu nâu. |
He demonstrated that it was the active principle responsible for the aggressively blistering properties of the coating of the eggs of the blister beetle, and established as well that cantharidin had toxic properties comparable in degree to those of the most virulent poisons known in the 19th century, such as strychnine. Robiquet đã chứng minh rằng cantharidin chịu trách nhiệm cho độ cứng của lớp phủ của những quả trứng của côn trùng, và khẳng định cantharidin có là chất cực kỳ độc, độ độc tương đương các nhất độc nhất được biết đến trong thế kỷ 19, chẳng hạn như strychnine. |
According to a legend recorded in the Samguk Yusa written in the 13th century, in the year 42 CE, six eggs descended from heaven with a message that they would be kings. Theo một truyền thuyết được ghi lại trong Tam quốc di sự được viết vào thế kỷ 13, vào năm 42 SCN, sáu quả trứng từ thiên đường đã rơi xuống với một lời nhắn rằng họ sẽ trở thành những vị vua. |
Thus, the Faverolles was the primary breed which produced eggs for the Paris market during the early part of the century. Do đó, gà Faverolles là giống gà chính trong việc sản xuất trứng cho thị trường Paris vào đầu thế kỷ này. |
It was created in the twentieth century by Raymond Lecointre, who used the hens to incubate his pheasant eggs and raise the chicks. Nó được lai tạo ra vào thế kỷ XX bởi Raymond Lecointre, người đã sử dụng gà mái để ấp trứng gà lôi của mình và nuôi gà con. |
In the 19th century they became locally extinct in the northeast of the United States due to market hunting and egg collecting. Trong thế kỷ 19, chúng đã trở thành tuyệt chủng cục bộ ở phía đông bắc do hoạt động săn bắn phục vụ thị trường và nhặt trứng. |
But after the 1950s, commercial chicken farms switched to the two breeds that dominate the industry into the 21st century: the Cornish-Rock hybrid for meat and the White Leghorn for eggs. Nhưng sau những năm 1950, các trang trại gà thương mại chuyển sang hai giống thống trị ngành công nghiệp vào thế kỷ 21 là giống lai gà Cornish-Rock cho thịt gà và gà Leghorn trắng cho trứng gà. |
Finally, in the 17th century, Italian physician Francesco Redi proved that maggots appeared in rotten meat only after flies had laid eggs on it. Cuối cùng, vào thế kỷ thứ 17, một y sĩ người Ý là Francesco Redi, chứng minh rằng dòi chỉ xuất hiện trong thịt thối sau khi ruồi đã đẻ trứng trên thịt. |
In medieval Islamic astronomy, the Andalusian astronomer Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī in the 11th century described the deferent of Mercury's geocentric orbit as being oval, like an egg or a pignon, although this insight did not influence his astronomical theory or his astronomical calculations. Trong thiên văn học Hồi giáo, nhà thiên văn Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī ở Al-Andalus vào thế kỷ XI miêu tả quỹ đạo của Sao Thủy có hình oval thay vì hình tròn, như hình quả trứng, mặc dù phát hiện này không ảnh hưởng đến lý thuyết của ông về các tính toán thiên văn học. |
It was bred in the first half of the twentieth century by Reginald Appleyard, with the aim of creating a dual-purpose breed that would provide both a good quantity of meat and plenty of eggs. Giống vịt này được lai tạo trong nửa đầu của thế kỷ 20 bởi Reginald Appleyard, với mục tiêu tạo ra một giống vịt hai mục đích có thể cung cấp cả số lượng thịt và nhiều trứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ century egg trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới century egg
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.