centrală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centrală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrală trong Tiếng Rumani.
Từ centrală trong Tiếng Rumani có nghĩa là trụ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centrală
trụ sởnoun Vreau ca fiecare să propună un candidat şi să-l raporteze la centrală. Nu mai târziu de ora 9 GMT. Tôi muốn mỗi mật vụ đề cử một người tới trình diện tại trụ sở ở Anh trước 9 giờ tối giờ GMT. |
Xem thêm ví dụ
Un motiv pentru care Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă este exclusă din categoria creştinilor de către anumite persoane este faptul că noi credem, aşa cum credeau şi profeţii şi apostolii din vechime, într-un Dumnezeu întrupat – dar cu siguranţă glorificat.17 Cei cărora critică această convingere ce are ca bază scripturile le adresez o întrebare cel puţin retorică: Dacă ideea unui Dumnezeu care are trup este de respins, de ce doctrinele centrale şi în mod unic distinctive ale întregii creştinătăţi sunt întruparea, ispăşirea şi învierea fizică ale Domnului Isus Hristos? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Ştiu că ai... reconstruit Central City în timpul nopţii. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
Locul ideal pentru acea pace se află în căminele noastre, unde am făcut tot ce ne stă în putinţă ca Domnul Isus Hristos să fie punctul central. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Istoricii antici au localizat patria amazoanelor în Sciția, teritoriul întinzându-se de la Marea Neagră de-a lungul stepelor Asiei Centrale. Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
M-am aşezat lîngă uşa dinspre scara centrală, hotărît să aştept acolo semnalul lui Ned Land. Tôi ngồi xuống gần cánh cửa thông sang cầu thang giữa và chờ ám hiệu của Nét. |
Comitetul Central alege după aceea Biroul Politic. Các ủy viên Bộ Chính trị do Ban Chấp hành Trung ương bầu ra. |
Conferinţele video sunt un alt mijloc care ne ajută să ajungem la conducătorii şi membrii Bisericii care trăiesc departe de sediul central al Bisericii. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Arthur, un supraveghetor itinerant din Polonia, vizita cu regularitate congregaţiile din Asia Centrală pentru a le fortifica din punct de vedere spiritual. Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
Au mobilizat toată comunitatea în care Le Barón trăia și întreaga comunitate s- a dus la Chihuahua unde au ocupat piața centrală. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Au fost două râuri în Asia Centrală care au fost folosite de fosta Uniune Sovietică pentru irigarea nechibzuită a câmpurilor de bumbac. Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông. |
Este întâlnită din Argentina, mai la nord prin America Centrală și Mexic și până în sudul Texasului. Nó được tìm thấy ở Argentina, phía bắc through Trung Mỹ và México to miền nam Texas. |
Când „popoarele mării“* au început să devasteze Anatolia (partea centrală a Turciei) şi nordul Siriei, hitiţii au cerut să li se pună la dispoziţie trupele de războinici şi corăbiile Ugaritului. Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng. |
Centrala. Liên lạc trung tâm. |
Astea sunt puţin mai tehnologizate decât cel pe care ni l-aţi adus în Oraşul Central. Những cái này có công nghê cao hơn so với cái các bạn mang tới Central. |
Acesta e Verdun, un câmp de luptă din Franța, chiar la nord de sediul central NATO din Belgia. Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium. |
Unde e sistemul central? Trung tâm hệ thống nằm ở đâu? |
Sunt în subsolul secţiei centrale de poliţie. Tôi đang ở tầm hầm của đồn cảnh sát trung tâm. |
Jim Jewell, care a lucrat în echipa de traduceri a scripturilor la sediul central al Bisericii, a povestit despre cât de personal pot fi simţite scripturile când sunt traduse în limba inimii noastre: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
Guatemala, oficial Republica Guatemala (Spaniolă: República de Guatemala, IPA: ), este o țară din America Centrală, în partea de sud a Americii de Nord, ce se învecinează cu Mexic la nord-vest, Oceanul Pacific la sud-vest, Belize și Marea Caraibelor la nord-est și cu Honduras și El Salvador la sud-est. Guatemala, tên chính thức Cộng hoà Guatemala (tiếng Tây Ban Nha: República de Guatemala, IPA: , Tiếng Việt: Cộng hòa Goa-tê-ma-la), là một quốc gia tại Trung Mỹ, ở phần phía nam Bắc Mỹ, giáp biên giới với México ở phía tây bắc, Thái Bình Dương ở phía tây nam, Belize và Biển Caribe ở phía đông bắc, và Honduras cùng El Salvador ở phía đông nam. |
Ar putea fi de exemplu o centrală energetică din SUA, sau o uzină chimică din Germania. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Ca și alți 26,5 milioane de americani, și eu trăiesc într-un deșert alimentar, în zona central-sudică din Los Angeles, țara cu „stai la coadă în mașină și comandă-ți prânzul” . Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy. |
Ţăruşii Sionului înfloresc astăzi în fiecare stat al Statelor Unite, în fiecare provincie a Canadei, în fiecare stat din Mexic şi în fiecare naţiune din America Centrală şi din America de Sud. Các giáo khu Si Ôn ngày nay phát triển vững mạnh trong mỗi tiểu bang ở Hoa Kỳ, trong mỗi tỉnh ở Canada, trong mỗi tiểu bang ở Mexico (Mễ Tây Cơ), trong mỗi quốc gia ở Trung Mỹ và trên khắp Nam Mỹ. |
În mod asemănător, Colegiul Central a fost lărgit în 1971, şi apoi iarăşi în 1974. Cũng vậy, Hội đồng Lãnh đạo Trung ương thời bây giờ đã được nới rộng năm 1971, và một lần nữa năm 1974. |
Acesta sigur nu e cazul în Asia Centrală unde țările încă sunt nefericite între frontierele lăsate în urmă de colonialiștii europeni. Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau. |
În loc ca aliații să efectueze o înaintare limitată spre Scheldt, sau să întâmpine atacul german pe linai frontierei belgiano-franceze, înaintarea spre cursul râului Dyle avea să reducă lungimea frontului aliat în Belgia centrală cu 70 km, eliberând în acest fel efective numeroase, utilizate mai apoi ca rezerve strategice. Thay vì giới hạn cuộc tiến quân tại sông Scheldt, hay đụng độ quân Đức tại biên giới Pháp-Bỉ, cuộc hành quân đến sông Dyle thu hẹp mặt trận của Đồng Minh tại trung tâm nước Bỉ đi 70–80 km, giải phóng được nhiều lực lượng hơn để bổ sung cho quân dự bị chiến lược. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.