casa de praia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casa de praia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa de praia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casa de praia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là biệt thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casa de praia

biệt thự

noun

Xem thêm ví dụ

A casa de praia foi vendida a outra pessoa.
Căn nhà bãi biển đã được bán cho người khác rồi.
Na casa de praia.
Anh có sao không?
Vou ter com uns amigos à casa de praia deles.
Tôi sẽ gặp bạn bè tôi ở đó
Vimo-nos pela última vez na casa de praia alugada pelos nossos pais.
Lần cuối cùng ta nói chuyện với nhau là lúc bố mẹ tụi mình thuê ngôi nhà trên biển đó.
Poderia estar na minha casa de praia, no Maine.
Hăn cần phải tìm ra căn nhà ngoài biển của hắn ở Maine.
Sim, fiz várias casas de praia.
em đã trang trí một số nhà trên biển.
Vamos para a casa de praia.
Chúng ta sẽ tới ngôi nhà bên biển đó.
Na verdade, Victoria, prefiro me recuperar na casa de praia, com meu marido.
con nghĩ con sẽ mau khỏe hơn khi ở căn nhà bãi biển với chồng con.
Na minha casa de praia em Paris?
Trong nhà của tôi ở Sag Harbor?
Tu e aquela bela casa de praia.
Mình em và cái căn nhà bãi biển xinh đẹp đó.
Explorar os outros para pagar uma casa de praia no Havaí era uma coisa.
Vơ vét để tận thu cho một nhà nghỉ bãi biến ở Hawaii là một chuyện.
Estou na casa de praia
Căn nhà ở bãi biển
Achei uma amiga dos meus pais e um cliente me emprestou a casa de praia.
Đầu tiên, tớ tìm đc người phụ nữ quen bố mẹ tớ rồi 1 khách hàng cho tớ mượn 1 ngôi nhà ở bãi biển.
Depois de discutir política, fatos, etc., Reagan convidou Gorbachev para ir com ele para uma pequena casa de praia.
Sau khi bàn luận về chính sách, thực tế, vân vân, Reagan đã mời Gorbachev cùng ông tới một ngôi nhà nhỏ bên bờ biển.
E como ele vai se sentir quando estivermos tirando o tesouro da água em frente a casa de praia dele?
Anh ta sẽ cảm thấy thế nào khi chúng ta kéo kho báu lên khỏi mặt nước ngay trước nhà anh ta?
O Michael está a ameaçar pôr a casa de praia à venda se eu não renunciar ao apartamento em West Side.
Michael hăm doạ sẽ bán cái nhà bên bãi biển ra thị trường nếu mà tôi không rút lại yêu cầu bồi thường căn hộ ở phía tây
Maxwell, vamos estabelecer de uma vez por todas nossa residência em Sião e abandonar a casa de praia na Babilônia (ver Neal A.
Maxwell, chúng ta hãy dứt khoát tự dâng hiến cho phúc âm mà không quyến luyến một điều gì với những sự việc của thế gian (xin xem Neal A.
Nossos Guidos e Guidettes irão para a ultima casa de praia disponível e vão aprontar de tudo que o Seaside Heights, de New Jersey pode oferecer."
Guidos và Guidettes sẽ di chuyển vào ngôi nhà cuối bãi biển cho thuê và cùng thưởng thức tất cả những gì Seaside Heights, New Jersey có."
Só que agora a chamamos de " casa na praia ".
Nhưng giờ chúng ta gọi nó là quỹ " ngôi nhà bên bờ biển ".
Em busca de respostas, ele saiu de casa e, depois de um tempo, acabou morando numa praia.
Để tìm kiếm ý nghĩa của cuộc đời, anh đã bỏ nhà ra đi và sống trên bãi biển.
Martín aceitou estudar a Bíblia. Ele caminhava de sua “casa”, a praia, até a praça da cidade para estudar a Bíblia ali.
Anh Martín nhận lời mời tìm hiểu Kinh Thánh và thường xuyên đi bộ từ “nhà” ở bãi biển đến quảng trường để học Kinh Thánh.
Amanhã vou na casa dele, por um final de semana na praia del Carmen.
Ngày mai tớ sẽ đến nhà của anh ấy ở Playa del Carmen để nghỉ cuối tuần.
Uma grande comunidade de luxuosos apartamentos, casas e vivendas com praia privada.
Royal Amwaj: Một khu vực lớn gồm các căn hộ, nhà ở và biệt thự sang trọng với bãi biển riêng.
Foi procurar Fernando em casa, depois foi procurá-lo na casa de um amigo e até foi à praia.
Anh đi tìm Fernando ở nhà nó, sau đó đi tìm nó ở nhà của một người bạn, và thậm chí còn đi đến bãi biển nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa de praia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.