caesarean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caesarean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caesarean trong Tiếng Anh.

Từ caesarean trong Tiếng Anh có các nghĩa là danh từ, xem Caesarean section. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caesarean

danh từ

noun

xem Caesarean section

noun

Xem thêm ví dụ

Caesarean section.
Mổ lấy ra đấy.
A recent Cochrane review involving more than 15,000 women in a wide range of settings and circumstances found that "Women who received continuous labour support were more likely to give birth 'spontaneously', i.e. give birth with neither caesarean nor vacuum nor forceps.
Một đánh giá gần đây của Cochrane liên quan đến hơn 15.000 phụ nữ trong nhiều hoàn cảnh và hoàn cảnh khác nhau cho thấy rằng "Phụ nữ nhận được hỗ trợ chuyển dạ liên tục có khả năng sinh con "một cách tự nhiên", tức là sinh con không sinh mổ hay hút chân không cũng không phải dùng kẹp.
There was a slight reduction in the caesarean section rate, however active management was seen as "highly prescriptive and interventional."
Có một sự giảm nhẹ trong tỷ lệ mổ lấy thai, tuy nhiên quản lý tích cực được xem là "có tính kê đơn và can thiệp cao".
In 2004 the National Institute for Health and Clinical Excellence produced guidance on the management of caesarean section, which recommended the use of intrathecal or epidural diamorphine for post-operative pain relief.
Vào năm 2004, Viện Sức khỏe và Lâm sàng Quốc gia đã đưa ra hướng dẫn về việc quản lý sinh mổ, trong đó khuyến nghị sử dụng diamorine ngoài màng cứng để giảm đau sau phẫu thuật.
In the case of caesarean sections, rates of respiratory death were 14 times higher in pre-labor at 37 compared with 40 weeks gestation, and 8.2 times higher for pre-labor caesarean at 38 weeks.
Trong trường hợp mổ lấy thai, tỷ lệ tử vong do hô hấp cao hơn 14 lần ở tuổi thai 37 so với tuần thai 40 tuần và cao hơn 8 lần so với mổ đẻ trước 38 tuần.
Due to the risks following Caesarean section, it is recommended that all women receive a preventive dose of antibiotics such as ampicillin around the time of surgery.
Do nguy hiểm khi mổ lấy thai, tất cả phụ nữ đều nhận được khuyến cáo rằng phải dùng liều dự phòng kháng sinh như ampicillin trong thời gian phẫu thuật.
This army included the old Caesarean legions present in the east, probably including XXVII, XXXVI, XXXVII, XXXI and XXXIII legions; so most of these legionaries were Caesarean veterans.
Lực lượng này bao gồm các quân đoàn là quân cũ của Caesar hiện nay ở phía Đông (có thể là các quân đoàn XXVII, XXXVI, XXXVII, XXXI và XXXIII); như vậy hầu hết các quân đoàn là lính cũ của Caesar.
Bangladesh has committed to train 3,000 midwives by 2015 , while Congo has promised to provide free obstetric care , including Caesarean sections .
Băng-la-đét đã cam kết đào tạo 3000 bà đỡ trước năm 2015 , trong khi Công-gô hứa sẽ chăm sóc sản khoa miễn phí , bao gồm cả phẫu thuật mở tử cung .
The family name Caesar became so closely tied with sovereign rule that even after the end of the Caesarean dynasty, the name was retained as a regal title.
Họ Sê-sa trở nên quen thuộc và gắn liền với quyền cai trị, ngay cả sau khi triều đại của các -sa suy tàn, họ đó vẫn được dùng làm tước hiệu của vua chúa.
It requires a smaller incision than a caesarean section and is used during later stages of pregnancy.
Nó đòi hỏi một vết rạch nhỏ hơn kiểu rạch mổ caesar và được áp dụng ở những giai đoạn cuối thai kỳ.
Consciously or unconsciously, it was important for me to have a Caesarean.
Dù ý thức hay không ý thức, với tôi sinh mổ rất quan trọng.
Delivering all breech babies by caesarean section in developing countries is difficult to implement as there are not always resources available to provide this service.
Việc sinh tất cả các em bé sinh ngược bằng cách sinh mổ ở các nước đang phát triển rất khó thực hiện vì không phải lúc nào cũng có sẵn các nguồn lực để làm dịch vụ này.
She designed a vaginoscope, studied radiation therapy at the Curie Institute, and performed a Caesarean section at Columbia University.
Bà thiết kế một chiếc kính quan sát âm đạo, nghiên cứu xạ trị tại Viện Curie, và thực hiện một phần mổ lấy thai tại Đại học Columbia.
He invented the Green Armytage forceps which are used to control excessive bleeding after a caesarean section.
Ông đã phát minh ra kẹp Green Armytage được sử dụng để kiểm soát chảy máu quá mức sau khi mổ lấy thai.
On Saturday, 23 October 2010, at 11:11 and 11:12 am respectively, at St. Mary's Medical Center in West Palm Beach, Florida, Dion, by Caesarean section, gave birth to healthy fraternal twins.
Vào thứ 7, ngày 23 tháng 10 năm 2010, lần lượt vào lúc 11:11 và 11:12 sáng, tại St. Mary's Medical Center thuộc West Palm Beach, Florida, Dion hạ sinh một cặp anh em sinh đôi bằng phương thức mổ lấy thai.
In 2013 a review of the effectiveness of active management for reducing caesarean section rates in low-risk women was carried out.
Năm 2013, một đánh giá về hiệu quả của quản lý tích cực để giảm tỷ lệ sinh mổ ở phụ nữ có nguy cơ thấp đã được thực hiện.
Hysterotomy abortion is a procedure similar to a caesarean section and is performed under general anesthesia.
Phá thai bằng thủ thuật mở tử cung là một quá trình tương tự như phương pháp rạch mổ caesar và được thực hiện với sự gây mê toàn thân.
Studies have found that continuous support during labor and delivery reduce the need for medication and a caesarean or operative vaginal delivery, and result in an improved Apgar score for the infant.
Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng hỗ trợ liên tục trong quá trình chuyển dạ và sinh nở làm giảm nhu cầu dùng thuốc và sinh mổ hoặc phẫu thuật âm đạo, và kết quả là điểm Apgar được cải thiện cho trẻ sơ sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caesarean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.