bring into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring into trong Tiếng Anh.

Từ bring into trong Tiếng Anh có các nghĩa là gỡ ra, cầm lại, tráng, cởi, giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring into

gỡ ra

cầm lại

tráng

cởi

giải thoát

Xem thêm ví dụ

Revealing clothing of any sort brings into question the individual’s claim to be a spiritual person.
Quần áo hở hang sẽ khiến người khác nghi ngờ mình có thật sự là con người thiêng liêng hay không.
This tension you bringing into this relationship won't be healthy in the long run.
Cậu cứ căng thẳng thế này mãi... thì lâu ngày không tốt đâu.
We are grateful for these sacred edifices and the blessings they bring into our lives.
Chúng ta biết ơn về các tòa nhà thiêng liêng này và các phước lành mà các tòa nhà này mang vào cuộc sống của chúng ta.
Now, Ten Commandments is something that is hard to bring into the education system, so we said,
10 Điều Răn rất khó để đưa vào hệ thống giáo dục, vì thế chúng tôi nói
● What positive qualities would you bring into a marriage relationship?
● Những đức tính nào của bạn thể giúp cho hôn nhân?
Alternate renderings are, “to restore to proper position; to bring into proper alignment.”
Những lời dịch khác là “đặt lại cho vào đúng chỗ; uốn nắn cho ngay thẳng”.
It's one of many, many characteristics that women have that they will bring into the job market.
Đó là một trong số rất nhiều, rất nhiều nét đặc trưng mà phụ nữ có mà họ mang đến cho thị trường lao động.
What do the people bring into the situation?
Con người đã mang gì vào hoàn cảnh đó?
When and how did Jehovah bring into existence “the Israel of God”?
Đức Giê-hô-va thành lập “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” khi nào và thế nào?
The people I bring into my inner circle will always be protected.
Những người mà tôi đem vào vòng thân cận của mình sẽ luôn được bảo vệ.
We're interrogating some of the injured prisoners they're bringing into the clinic.
Chúng tôi đến để thẩm vấn một số tù nhân đã được đưa tới bệnh việc này.
Do NOT Bring Into Convention Facility
CHỚ đem những thứ này đến địa điểm hội nghị
Printed material has greater contrast while electronic screens are more difficult to bring into focus and require more effort .
Sách báo có độ tương phản lớn hơn trong khi việc tập trung vào màn hình điện tử gây nhiều khó khăn hơn và đòi hỏi mắt phải điều tiết hơn .
How grateful we should be for the blessings that the gospel of Jesus Christ brings into our hearts and souls.
Chúng ta phải biết ơn biết bao về các phước lành mà phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô mang vào tấm lòng và tâm hồn của chúng ta.
A life that I have neither the heart nor the right to bring into this world in sickness and sadness.
Sự sống mà tôi không có cả trái tim hay quyền đem nó đến thế giới này trong bệnh hoạn và đau khổ.
PARENTS bring into the world a new living person who has physical characteristics and personality traits similar to their own.
CHA MẸ cho ra đời một con người mới với những đặc điểm về ngoại hình và nhân cách giống họ.
... The time has come, ... in this new temple movement, to bring into active service all the people, of all ages.
... Đã đến lúc rồi, ... trong nỗ lực làm công việc đền thờ mới này, để tất cả mọi người, thuộc mọi lứa tuổi, phục vụ tích cực.
She and Mary turned and went rather quietly back to the house, bringing into it the fragrance of the roses they carried.
Cô và Mary quay lại, lặng lẽ hơn trở về nhà, mang theo về mùi hương thơm dịu của những bông hồng.
* Look for words or phrases that indicate the blessings the scriptures can bring into your life and the lives of your students.
* Tìm kiếm các từ hoặc cụm từ cho thấy các phước lành thánh thư có thể mang vào cuộc sống của các anh chị em và cuộc sống của học viên của các anh chị em.
And yet there are days and circumstances that cause heartache and may bring into our lives deep feelings of despair, resentment, and bitterness.
Và cũng có những ngày và hoàn cảnh gây ra đau khổ và có thể mang vào cuộc sống của chúng ta những cảm nghĩ đầy tuyệt vọng, oán giận và cay đắng.
31 You are responsible for the children you bring into the world and also accountable to the Creator as to how you rear them.
31 Bạn chịu trách nhiệm về con cái mà bạn sanh ra và bạn phải khai trình với Đấng Tạo hóa về cách bạn nuôi nấng chúng.
So, the decay of the Plasma into neutron and proton brings into play totally different game, totally different understanding in the world of physics.
Vì vậy, sự phân hủy của plasma thành neutron và proton mang tới một trò chơi hoàn toàn khác, một nhận thức hoàn toàn khác trong thế giới vật lý. Đó là gì...
“This is what the Sovereign Lord Jehovah has said to these bones: ‘Here I am bringing into you breath, and you must come to life.
“Chúa Giê-hô-va phán cùng những hài-cốt ấy rằng: Nầy, ta sẽ phú hơi-thở vào trong các ngươi, và các ngươi sẽ sống.
When we put important feelings into words, we bring them into focus and even strengthen them.
Khi bày tỏ những cảm nghĩ quan trọng qua lời nói, chúng ta cảm nhận cảm nghĩ ấy sâu sắc hơn.
In just a few hours, they're gonna launch them into orbit and bring Cybertron into our atmosphere.
Chỉ trong vài giờ, họ sẽ phóng chúng vào quỹ đạo và đưa Cybertron vào khí quyển chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bring into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.