bránit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bránit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bránit trong Tiếng Séc.
Từ bránit trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo vệ, trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bránit
bảo vệverb Ta mise je bránit svobodu rodiny, kterou zanechal doma. Nhiệm vụ đó là bảo vệ tự do của gia đình anh bỏ lại ở nhà. |
trông coiverb |
Xem thêm ví dụ
13 Jistě by nemohl být silnější důvod k použití meče, než bránit samotného Božího Syna. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Nemůžeš mu bránit, Kliďasi Anh không thể cản nó được, Stoick à |
Když četli o různých skupinách lidí v Lehiově snu a o tom, jak byli tito lidé úspěšní, či neúspěšní na cestě ke stromu života a v pojídání ovoce, naučili se také těmto zásadám: pýcha, světskost a podvolení se pokušením nám mohou bránit přijmout požehnání plynoucí z Usmíření. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
Co Kristus udělal pro to, aby nám pomáhal bránit se rozdělujícím vlivům? Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? |
Kdo je bude bránit, když ne jejich král? Ai sẽ bảo vệ họ ngoài nhà vua của họ chứ? |
Nevhodným předpokládaným dotazům se snažíme bránit, ne vždy se to ale povede. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
Můžeme bránit naši vlastní zemi Chúng ta có thể bảo vệ đất của chúng ta! |
Podobně jako Gadovci bojovali proti loupeživým tlupám, tak se i křesťané musí aktivně bránit Satanovým útokům Như quân chi phái Gát đánh lại bọn cướp, tín đồ Đấng Christ phải chống lại sự tấn công của Sa-tan |
Řekl: "Pokud by jeden kmen obsahoval velký počet odvážných, soucitných a věrných členů, kteří jsou vždy připraveni pomáhat a bránit ostatní, tento kmen by byl úspěšnější a porazil by ten druhý." Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
Město bylo celistvé, takže bylo snadné je bránit. Thành không lớn và vì thế dễ bảo vệ. |
Jestliže však svým životem dává najevo, že je učedníkem, a už se zasvětilo Bohu, asi mu ve křtu bránit nebudete. Tuy nhiên, nếu lối sống của cháu cho thấy cháu đã là môn đồ Chúa Giê-su và đã dâng mình cho Đức Chúa Trời, bạn có thể thấy nên cho cháu làm báp-têm. |
Velitel Moroni nadále pomáhal svému lidu bránit se tím, že opevňovali svá města. Lãnh Binh Mô Rô Ni tiếp tục giúp dân của ông tự bảo vệ họ bằng cách củng cố các thành phố của họ. |
(1. Tesaloničanům 5:19) Ano, jednání a postoje, které jsou v rozporu s Božími zásadami, by mohly bránit tomu, aby na nás působil svatý duch. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19) Thật vậy, những hành động và thái độ trái nghịch với nguyên tắc Đức Chúa Trời có thể ngăn trở thánh linh hoạt động vì lợi ích chúng ta. |
Tak jako byl prorok Alma schopen říci Moronimu, jak se mají Nefité bránit před nepřáteli, nás v dnešní době Pánovi proroci učí, jak se máme bránit duchovním útokům protivníka. Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù. |
Špatná společnost nám může ‚bránit, abychom dále neposlouchali pravdu‘. Bạn bè xấu có thể ‘ngăn-trở chúng ta không cho vâng-phục lẽ thật’. |
Pokud to jde, je moudré předejít střetu tím, že se vzdálíme. Jestliže to ale možné není, je vhodné se bránit a také se obrátit na policii. Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác. |
Musíme bránit náš svah. Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình. |
Požádejte je, aby si přečetli Almu 47:7–10 a vyhledali, kam se Lehonti vydal bránit své vojsko a k čemu se Amalikiáš snažil Lehontiho přinutit. Yêu cầu họ im lặng đọc An Ma 47:7–10 cùng tìm kiếm nơi mà Lê Hôn Ti đã đi để bảo vệ quân đội của mình và điều mà A Ma Lịch Gia cố gắng thuyết phục Lê Hôn Ti làm. |
Tak jako Marie Madeline Cardonová odvážně bránila misionáře a svou nově získanou víru, musíme i my neohroženě bránit Pánem zjevené nauky o manželství, rodině, božských rolích mužů a žen a důležitosti domova jakožto posvátného místa – a to i tehdy, když nám svět křičí do ucha, že tyto zásady jsou zastaralé a omezující nebo že na nás se již nevztahují. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
Proč by tomu měl někdo bránit? Tại sao lại có người muốn đình chỉ công việc đó? |
Budu jí bránit do posledního dechu! Và ta sẽ bảo vệ cho tới hơi thở cuối cùng. |
Nemusíme se už prát, ostatní se jen budou bránit. Toàn bọn yếu đuối, không chịu nổi một quyền. |
Bude se bránit a řekne vám, že ji společensky znemožňujete, ale uvnitř bude vědět, že ji máte rád a že vám záleží na tom, abyste byl jejím strážcem. Nó sẽ phản đối và nói với rằng các anh em đã làm hại cuộc sống xã giao của nó, nhưng trong thâm tâm, nó sẽ biết là các anh em yêu thương và quan tâm đến nó đủ để làm người bảo vệ nó. |
Vznikla třída duchovenstva, která se snažila bránit obyčejným lidem v přístupu k Bibli. Hàng ngũ giáo phẩm xuất hiện, tìm mọi cách ngăn cản không để Kinh Thánh tới tay dân thường. |
Satan a jeho démoni nebudou rušivě zasahovat a bránit jim v pokroku. 44 Sẽ không còn sự khuấy phá của Sa-tan và quỉ sứ của hắn làm cản bước tiến của nhân loại nữa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bránit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.