Bohrung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bohrung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bohrung trong Tiếng Đức.

Từ Bohrung trong Tiếng Đức có nghĩa là giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bohrung

giếng khoan

Xem thêm ví dụ

Wie dem auch sei, ich war durch die eigentümlichen Zähigkeit des Stahls, die Bohrung geschlagen so viele gewalttätige Schläge ohne verschlissen.
Tuy nhiên, có thể được, tôi bị ấn tượng bởi độ dai đặc biệt của thép mang thổi rất nhiều bạo lực mà không bị mòn.
Peter ist für Arbeit, nicht gegen Bohrungen.
Peter ủng hộ tạo ra việc làm chứ không chống lại ngành khoan dầu khí.
Wir verwenden den einstellbaren langweiligen Ring wieder, um die Backen zu halten, während machen dieses erste Bohrung
Chúng tôi sẽ sử dụng nhàm chán vòng điều chỉnh một lần nữa để giữ hàm trong khi làm này ban đầu nòng
Wenn wir Bohrungen nahe beieinander durchführen, sparen wir Geld.“
Việc khoan giếng gần nhau giúp chúng tôi tiết kiệm chi phí”.
Unsere Bohrung auf einen Zoll tief schneiden geben uns mehr als 1/ 3 Teil Länge Griff
Cắt nòng của chúng tôi đến một inch sâu sẽ cung cấp cho chúng tôi nhiều hơn 1/ 3 phần chiều dài kẹp
Lassen Sie uns herausfinden, wie viel die Kiefer- Bohrung konisch hinzugefügt werden soll
Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm
Im Laufe der Bohrungen wurde zunächst nur Erdgas gefunden.
Ban đầu chỉ tìm thấy khí đốt tự nhiên.
Ist das eine der Plasma-Bohrungen?
David, đây là một trong những lần khoan plasma của chúng mà ông đã báo cáo cho chúng tôi?
Wenn alles gutgeht und es Ihnen recht ist, können Sie morgen im Radio sagen, dass Sie ihre Bohrungen gutheißen.
Nếu mọi việc suôn sẻ và nếu cậu thấy thoải mái, thì trong buổi phỏng vấn sáng mai, cậu hãy ủng hộ việc khoan dầu khí của họ.
Mr. Quinn, leiten Sie unverzüglich die Bohrungen ein.
chuẩn bị ngay đội khoan đi.
Und so werden wir auf eine Größe von 3, 950 Zoll Bohrung
Và vì vậy chúng tôi sẽ mang đến một kích thước của 3. 950 inch
Mit Wissenschaftlern aus der ganzen Welt habe ich die 99 Prozent des Meeres untersucht, in denen Fischerei, Abbau, Bohrungen, Müllentsorgung und was auch immer sonst noch stattfinden, um Hoffnungsflecken auszusuchen und Wege zu finden, ihnen eine sichere Zukunft zu geben.
Cùng với những nhà khoa học trên toàn thế giới, tôi đã xem xét 99% diện tích biển dùng cho đánh bắt cá, và khai khoáng, và khoan dầu, và thải rác, và bất cứ hành động nào, để tìm ra những tia hi vọng, và cố gắng tìm ra những cách để cho chúng và chúng ta một tương lai vững chắc.
Mein Gegner befürwortet Bohrungen.
Đối thủ của tôi cũng ủng hộ nghành khoan dầu khí.
Jedoch ist des Teils im inneren Durchmesser Bohrung, die wir fassen wollen so klein
Tuy nhiên, một phần bên trong đường kính khoan, mà chúng tôi muốn để bám chặt nhỏ như vậy
Dies wird das Gesicht verjüngen, so dass die Bohrung Durchmesser an der Unterseite als an der Spitze ist
Điều này sẽ vuốt mặt để khoan là các đường kính lớn hơn ở dưới cùng hơn ở đầu
Wir sind gleich mehrere Monate unterwegs um durch Bohrungen Sedimente zu gewinnen, die uns die Geschichte des Klimawandels erzählen.
Có thời điểm chúng tôi ra ngoài hàng tháng trời và khoan vào trong lòng đáy biển để tìm lại những trầm tích mà cho chúng ta biết về những câu chuyện của sự biến đổi khí hậu, đúng vậy.
Der Watershed-Entwurf ist gegen Bohrungen.
Dự luật đó chống lại nghành công nghiệp khoan dầu khí.
Erst befürworte ich mehr Regulierung im Watershed-Entwurf, dann trete ich für Bohrungen ein?
Ban đầu, tôi ủng hộ việc thắt chặt quy định cho khu vực dẫn nước, sau lại nghiêng về các lợi ích khoan dầu khí sao?
Als nächstes haben wir diese kurze Aluminium- Kiefer, Schnitt mit 1, 5 cm tiefe Bohrung, auch bei 100 psi
Tiếp theo chúng tôi có các quai hàm ngắn nhôm, cắt với một 1, 5 inch sâu khoan, cũng tại 100 psi
" Die Aorta eines Wals ist größer in der Bohrung als die Hauptleitung des Wasser- Werke in
" Các động mạch chủ của cá voi lớn trong lỗ khoan hơn so với các đường ống chính của các công trình nước
Bohrungen.
Khoan dầu khí.
Das würde die chinesische Forderung nach Bohrungen...
Việc này sẽ đi ngược lại các yêu cầu của Trung Quốc về quyền khoan...

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bohrung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.