běžně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ běžně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ běžně trong Tiếng Séc.

Từ běžně trong Tiếng Séc có các nghĩa là thường, thông thường, bình thường, hay, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ běžně

thường

(usually)

thông thường

(normally)

bình thường

(normally)

hay

thường thường

(usually)

Xem thêm ví dụ

Jsou Boží zásahy běžné?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Možná si to v běžném životě neuvědomujeme, ale intenzita Higgsova pole je zásadní pro strukturu hmoty.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Přehled Průzkumník uživatelů umožňuje izolovat a zkoumat chování konkrétních uživatelů (na rozdíl od běžného zkoumání souhrnného chování uživatelů).
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
Místní jsou nadšení, aby se seznámili s čímkoliv běžného tvaru a velikosti.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
Všimněte si, že seznam obsahuje jak běžná, tak vylučující klíčová slova.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Pokud se zastavíte u nemocnice, jeden z lékařů vám možná sdělí, že v táboře je několik ordinací, kde se ošetřují běžné případy, zatímco naléhavé a těžké případy přebírá nemocnice.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
FTP běžně pracuje na dvou portech, 21 a 20 a běží výhradně přes TCP (Transmission control protocol).
FTP thường chạy trên hai cổng, 20 và 21, và chỉ chạy riêng trên nền của TCP.
Je běžné, že v takové kavárně mladý člověk utratí 200 dolarů měsíčně.
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
Weby obsahující kód Google AdSense se také nesmí načítat pomocí softwaru, který spouští vyskakovací okna, upravuje nastavení prohlížeče, přesměrovává uživatele na nevyžádané weby nebo jinak narušuje běžný pohyb na webu.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Je ale Slunce v každém ohledu „běžný nebeský objekt“?
Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không?
To jsou běžná opatření?
Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không?
Mohli bychom testovat bezpečnost chemikálií, kterým jsme každý den vystaveni v našem životním prostředí, třeba takových, jako jsou běžné čistící prostředky.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Zejména když jste jako já, protože Alzheimer se běžně dědí.
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình.
Když uživatel video kliknutím přehraje, nahradí běžnou reklamu doprovodná reklama.
Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường.
V té době kazatelé běžně učili, že děti, jež zemřely bez křtu, budou navždy zatraceny.
Trong những ngày đó, các mục sư thường dạy rằng nếu trẻ em chết mà chưa được báp têm thì sẽ bị kết tội vĩnh viễn.
Rodina by měla být přístavem, kde se přirozené náklonnosti daří, ale je naprosto běžné, že i tam je násilí a týrání — někdy dokonce velmi brutální.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Běžné chování obětí zneužívání
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Při zkoumání skutečného významu starověkých rukopisů začal podrobně studovat i Bibli, kterou běžně používala katolická církev – latinskou Vulgátu.
Trong quá trình tìm kiếm ý nghĩa thật sự của những văn bản cổ xưa, ông bắt đầu nghiên cứu kỹ bản Kinh Thánh chính thức của Giáo hội Công giáo, là bản Vulgate tiếng La-tinh.
Která vypadá jako běžná trajektorie slavné osobnosti.
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
Když žijete v zemi, kde se malárie běžně vyskytuje:
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
Váš vztah k Jehovovi: Každý podnikatelský krok, který je proti Božím zákonům a zásadám, i když je třeba běžný, zkazí člověku jeho vztah ke Stvořiteli.
Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình.
V čem se válčení Izraelitů lišilo od toho, co bylo běžné u jiných národů? (5.
Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào?
Běžně za to lidem musíte platit.
Bình thường bạn phải trả công cho người ta để làm điều này.
Když jsem se vdala, přestěhovali jsme se s manželem do oblasti, kde bylo běžné mluvit sprostě, opíjet se a kouřit.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
Je pravděpodobné, že mnoho případů otrav jídlem kontaminovaným C. perfringens zůstává subklinických, protože protilátky proti toxinu jsou v populaci běžně rozšířené.
Nhiều trường hợp bị ngộ độc thực phẩm C. perfringens có thể vẫn còn dưới lâm sàng, vì các kháng thể đối với độc tố là phổ biến trong quần thể.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ běžně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.