bez ohledu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bez ohledu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bez ohledu trong Tiếng Séc.
Từ bez ohledu trong Tiếng Séc có các nghĩa là bất chấp, bất kể, không kể, ngoài ra, ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bez ohledu
bất chấp(irrespective) |
bất kể(no matter) |
không kể(irrespective) |
ngoài ra
|
ngoài
|
Xem thêm ví dụ
Největší hrozbou není asteroid, který do nás narazí bez ohledu na to, co uděláme. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
Takže bez ohledu na to, jak líně se cítíte, nedá se říct, že byste uvnitř nedělali vůbec nic. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Tyto změny se dotknou každého, bez ohledu na věk. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
Obě skupiny potřebovaly Božího ducha, bez ohledu na to, jakou naději měli jejich členové. Cả hai nhóm đều cần thánh linh Đức Chúa Trời, bất kể họ có hy vọng lên trời hay ở dưới đất. |
Jak můžeme my osobně vydávat svědectví ještě účinněji, bez ohledu na to, kde sloužíme? Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống? |
Typy obsahových kreativ dostupné později jsou stejné bez ohledu na to, kterou možnost zvolíte. Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào. |
Bez ohledu na náročnou kampaň použil víru a shromáždil prostředky, aby mohl kandidovat. Mặc dù có một tiến trình vận động đầy gay go, nhưng anh ấy đã thực hành đức tin và thu góp các phương tiện để ứng cử. |
9. a) Co činily národy bez ohledu na poselství o království? 9. a) Các nước đã làm gì, chứng tỏ họ không đếm xỉa đến thông điệp Nước Trời? |
Ale bez ohledu na to, jak dobře kněžská linie fungovala, to nestačilo. Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ. |
Bez ohledu na to, zda jsme mladí nebo staří, Boží zásady nám mohou pomoci zachovávat vysoká měřítka chování. Các nguyên tắc của Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta—dù trẻ hay già—giữ theo các nguyên tắc xử thế cao quý. |
Tato touha sídlí v našem srdci, bez ohledu na náš věk. Ước muốn này nằm trong tâm hồn chúng ta, bất kể tuổi tác. |
Bez ohledu na to, zda pravda přichází z vědecké laboratoře, nebo zjevením od Boha, my o ni usilujeme! Cho dù lẽ thật đến từ một phòng thí nghiệm khoa học hoặc bằng sự mặc khải từ Thượng Đế, thì chúng tôi tìm kiếm lẽ thật đó! |
Byl jsem to já a ne oni, bez ohledu na cokoliv. Và anh sẽ không ngần ngại nếu phải làm lại việc này. |
Bez ohledu na to, co můžete vidět nebo slyšet někde jinde, tyto zákony jsou neměnné. Cho dù các anh em có thể thấy hay nghe ở nơi nào khác về điều gì đi nữa, thì các luật pháp này cũng không thay đổi. |
Nadšení můžeš rozvíjet bez ohledu na to, z jakého kulturního prostředí pocházíš nebo jakou máš osobnost. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
Bez ohledu na naše okolnosti se vždycky může najít někdo, kdo bude dobré zprávě naslouchat Dù bị hạn chế phần nào, chúng ta vẫn có thể rao giảng cho người cung cấp các dịch vụ |
Duchovně silný ale můžeš zůstat bez ohledu na to, jestli máš přístup na naše stránky, nebo ne. Tuy nhiên, bạn có thể duy trì tình trạng thiêng liêng mạnh dù có truy cập trang web hay không. |
Takže, bez ohledu na komentář 70. let, 17. dubna 1975 jsme žili v Phnom Penhu. Lời bình của những năm 1970! ngày 17 tháng Tư năm 1975 chúng tôi vẫn đang ở Phnom Penh. |
To znamená, že bez ohledu na svůj současný stav máme naději. Điều đó có nghĩa là, dù là người như thế nào thì chúng ta vẫn có thể luôn luôn hy vọng. |
Tohle by bylo mnohem lepší než sledovat šest náhodně vybraných jedinců bez ohledu na strukturu dané populace. Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội. |
Lidé, kteří dokážou šířit myšlenky, bez ohledu na to jaké, vítězí. Mà ai dám truyền bá ý tưởng, không quan trọng ý tưởng đó là gì, đều giành chiến thắng. |
Bez ohledu na to, kolik vám je let, byste měli pravidelně cvičit a tím se udržovat v kondici. Cho dù ở độ tuổi nào, bạn cần thường xuyên vận động để được khỏe mạnh. |
Může oslovit lidi bez ohledu na jejich náboženství a původ. Tờ này thu hút người thuộc mọi tôn giáo và nền văn hóa. |
Bez ohledu na to, jak je to špatné, vždycky je cesta ven. Không quan trọng mọi việc sẽ tệ thế nào, sẽ luôn luôn có một lối thoát. |
Ke svědkům Jehovovým patří muži i ženy z celého světa bez ohledu na věk nebo etnický původ. Nhân Chứng Giê-hô-va là một tổ chức toàn cầu gồm những người thuộc mọi độ tuổi và sắc tộc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bez ohledu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.