Betreuung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Betreuung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Betreuung trong Tiếng Đức.
Từ Betreuung trong Tiếng Đức có nghĩa là sự chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Betreuung
sự chăm sócnoun |
Xem thêm ví dụ
Wer den Löwenanteil der Betreuung trägt, muss aber darauf achten, dass die eigene Familie dabei nicht zu kurz kommt. Tuy nhiên, người chăm sóc chính phải thăng bằng giữa việc chăm lo cho cha mẹ và chăm sóc gia đình riêng. |
Mir wurde schnell klar, dass ich die Versorgungsmodelle für psychische Erkrankungen aus meiner Ausbildung, die sehr stark auf spezialisierte, teure Therapeuten für die Betreuung psychisch Erkrankter angewiesen sind, nicht in Ländern wie Indien und Zimbabwe anwenden konnte. Rõ ràng là tôi không thể làm theo các mô hình chăm sóc sức khỏe tâm thần mà tôi đã được đào tạo, điều mà phải dựa nhiều vào chuyên môn sức khỏe tâm thần chuyên sâu và tốn kém để chăm sóc sức khỏe tâm thần. ở các nước như Ấn Độ và Zimbabwe. |
Wieso braucht ein Interessierter persönliche Betreuung? Wie könnte das aussehen? Tại sao chúng ta nên quan tâm đến học viên, và có thể làm điều này như thế nào? |
Sigma, auf, denn ihre Leistungen waren besser als im regulären, vorlesungsbasierten Kurs. Die individuelle Betreuung ergibt eine Verbesserung der Leistung von 2 Sigma. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
4 Wenn du mit der Betreuung deiner Eltern beginnst, dann nimm dir die Zeit, dich so gründlich wie möglich über ihre Erkrankung zu informieren. 4 Khi bắt đầu chăm sóc cha mẹ, hãy dành thời gian tìm hiểu kỹ về tình trạng của họ. |
Ich denke, Mr. Lau verdient eine persönlichere Betreuung. Tôi nghĩ là anh Lau xứng đáng có được một buổi tiếp xúc riêng tư hơn. |
Seit über einem halben Jahrhundert versorgt die UNICEF somit Kinder auf der ganzen Welt mit Nahrung, Kleidung und medizinischer Betreuung und versucht, sich um die Bedürfnisse der Kinder im allgemeinen zu bemühen. Vậy là hơn nửa thế kỷ nay UNICEF đã cung cấp cho trẻ em khắp thế giới lương thực, quần áo và sự chăm sóc y tế và đã cố gắng chăm sóc nhu cầu nói chung của trẻ em. |
Nehmen Sie auch Rücksicht auf diejenigen, die besondere Betreuung brauchen. Hãy nhạy cảm đối với những thử thách của những người có nhu cầu đặc biệt. |
Ein weiterer Schwerpunkt ist die Behandlung von chronisch Kranken, insbesondere die Betreuung von Bluthochdruckpatienten und Diabetikern. Một trách nhiệm chính khác là chữa trị các bệnh mãn tính, đặc biệt là chăm sóc các bệnh nhân cao huyết áp và bệnh tiểu đường. |
Im September 1996 — nachdem Seikichi 27 Jahre in Krankenhäusern zugebracht hatte — kam er zu uns nach Hause, und eine Pflegerin unterstützt uns bei der Betreuung. Vào tháng 9 năm 1996, sau 27 năm nằm ở bệnh viện, anh Seikichi trở về sống với chúng tôi, với sự phụ giúp của một cô y tá. |
Bryans Mutter Laurie macht sich wegen jedes kleinen Fehlers bei der Betreuung Vorwürfe. Chị Laurie, mẹ của Bryan chẳng hạn, luôn tự trách mình về những sơ suất trong khi chăm sóc con. |
Paulus wies somit auf etwas hin, was man heute immer mehr einsieht: daß nämlich Einrichtungen, die der medizinischen Betreuung oder der körperlichen Ertüchtigung dienen, keine Garantie für eine wirklich gesunde Lebensweise sind. Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh. |
Manche Versammlungen waren bei der Betreuung der betagten Eltern von Sondervollzeitdienern eine große Hilfe. Một số hội thánh giúp đỡ cha mẹ già yếu của những người phụng sự trọn thời gian rất nhiều. |
Doch weil der Erfolg nicht garantiert ist, könnte ein Kind selbst bei der besten Betreuung rebellisch werden und aufhören, Jehova zu dienen. (Ê-phê-sô 6:4) Ngay dù được nuôi nấng dạy dỗ thật đầy đủ, đứa con vẫn có thể nổi loạn và ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Für viele ist die Betreuung betagter Familienmitglieder eher eine Last als eine Pflicht oder eine besondere Ehre. Do đó, nhiều người xem việc chăm sóc cho người thân lớn tuổi là một gánh nặng chứ không phải là bổn phận hay đặc ân nữa. |
Bei der individuellen Betreuung sind 98% der Studierenden über dem Schwellenwert. Với dạng gia sư hướng dẫn, 98 phần trăm học sinh là trên mức độ đó. |
„Jeden Tag gemeinsam den Tagestext zu betrachten war von unschätzbarem Wert“, erinnert sich Felix, der seiner Frau bei der Betreuung ihrer Eltern half. Anh Felix là một người đã giúp vợ chăm sóc cha mẹ vợ kể lại: “Cùng nhau tra xem đoạn mỗi ngày là một sự giúp đỡ vô giá. |
Was bildeten diese treuen gesalbten Christen als Gesamtheit, und was übergab ihnen ihr Herr zur Betreuung? Những tín đồ được xức dầu họp chung lại thành gì, và Chủ giao cho coi sóc điều gì? |
Die Bibel zeigt, daß Eltern das Vorrecht und die Verantwortung haben, für ihre Kinder zu sorgen. Dazu gehört auch die nötige geistige Betreuung. Kinh-thánh cho thấy rằng các bậc cha mẹ có đặc-ân và trọng-trách chu lo cho các con của mình, kể cả chăm sóc về các nhu-cầu thiêng-liêng của chúng. |
Steven Voth, zuständig für die Betreuung von Übersetzerteams bei den United Bible Societies (UBS), schrieb: „Eine der nicht enden wollenden Debatten in protestantischen Kreisen Lateinamerikas dreht sich darum, ob man den Namen Jehová überhaupt gebrauchen soll. . . . Ông Steven Voth, nhà cố vấn dịch thuật cho Liên Hiệp Thánh Kinh Hội, viết: “Các phái Tin Lành tại châu Mỹ La-tinh vẫn đang tranh cãi về việc có nên dùng danh Jehová hay không... |
Außer an medizinischer Betreuung waren die Afrikaner auch an den materiellen Gütern Europas interessiert. Ngoài sự giúp đỡ về y tế, người Phi Châu muốn có các đồ vật chất của Âu Châu. |
Das schwierigste war die geistige Betreuung der Kinder: das Familienstudium, die Zusammenkünfte und der Predigtdienst. Phần khó nhất là chăm lo cho các con về mặt thiêng liêng—buổi học gia đình, nhóm họp, và công việc rao giảng. |
Steffen führte zwei Hauptelemente an: „Eine ausgezeichnete medizinische Betreuung ergibt sich daraus, daß durch die einzelnen Elemente jener Betreuung legitime medizinische und nichtmedizinische Ziele erreicht werden können“ (The Journal of the American Medical Association, 1. Steffen nêu lên hai điểm chính: “Sự chữa trị y khoa tốt là khả năng của các yếu tố chữa trị để đạt được những mục đích chính đáng về y khoa và không y khoa”. |
Ein Kind braucht eine solche ausgeglichene elterliche Betreuung, und sie steht ihm auch zu. Một đứa trẻ cần và đáng có được sự nuôi nấng thăng bằng như thế. |
Mancherorts ist qualifiziertes Personal so knapp, dass die Qualität der Betreuung darunter leidet. Tại một vài nơi, vì tình trạng thiếu nhân viên có tay nghề xảy ra thường xuyên nên những người cao niên không được chăm sóc chu đáo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Betreuung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.