besídka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besídka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besídka trong Tiếng Séc.

Từ besídka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đình, đình tạ, lùm cây, lều vải, giàn dây leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besídka

đình

(pavilion)

đình tạ

lùm cây

(bower)

lều vải

(pavilion)

giàn dây leo

(pergola)

Xem thêm ví dụ

Musela si tehdy uvědomit, že besídku na utužení vztahů přeměnila v trápení před obecenstvem pro tři šestileté děti.
Cô chắc cũng nhận ra mình đã biến sự kiện xây dựng đồng đội thành buổi chỉ trích chung cho những đứa trẻ 3 - 6 tuổi.
Na mou hudební besídku nepřišel, ale tohle mu neušlo!
( my piano cecitals ), Nhưng đấy là điều bố nhìn thấy!
Audrey a Nathan mám řekli, že jste se nikdy nezúčastnila jejich školních zápasů nebo besídek. Nikdy jste tam nebyla.
Audrey, Nathan nói là cô không bao giờ tham dự bất kì hoạt động trường hay thể thao nào của nó, cô không bao giờ ở đó, thậm chí 1 lần.
Osmiletá Alexa napsala své třídě dopis, ve kterém vysvětlila, proč se nezúčastní vánoční besídky.
Lúc tám tuổi, Alexa đã viết thư cho lớp giải thích tại sao em không thể tham gia tiệc mừng Giáng Sinh với các bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besídka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.