begrüßen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ begrüßen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begrüßen trong Tiếng Đức.
Từ begrüßen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chào, hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ begrüßen
chàoverb Ich rief ihn, und er manövrierte seinen Rollstuhl zu mir herüber, um mich zu begrüßen. Tôi kêu anh và anh di chuyển chiếc xe lăn của anh đến chào tôi. |
hoan nghênhinterjection Und ich begrüße die Walküren, die mich nach Hause rufen! Và ta hoan nghênh các thiên thần đến đưa ta về nhà |
Xem thêm ví dụ
Er meinte: "Was ist ein Starbucks-Begrüßer?" Anh ta nói, "Người đứng chào cho Starbucks là gì?" |
Soll ich Robin begrüßen gehen? Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ? |
Zuerst begrüße ich deinen Dad. Tôi nên chào cha bạn. |
Eine Schwester setzt sich extra in die Nähe einer blinden Schwester, nicht nur, um sie zu begrüßen, sondern auch, damit diese blinde Schwester ihren Gesang gut hören, den Text verstehen und mitsingen kann. Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo. |
Wie schön, dass wir Euch in unseren Hallen begrüßen dürfen. Thật vui sướng chào đón ngài đến chỗ chúng tôi |
Beispielsweise könnten Sie einen Unterrichtsteilnehmer oder ein Mitglied aus der Leitung Ihrer Hilfsorganisation darum bitten, Ihren Klassenraum vorzubereiten und die Audio- und Videogeräte aufzustellen, damit Sie mehr Zeit haben, die Unterrichtsteilnehmer beim Hereinkommen zu begrüßen. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Ich weiß, Dale möchte ein paar Worte sagen, um euch zu begrüßen. Dale muốn nói vài lời để chào đón các con. |
Einerseits stellte sie sich vor, dass ihr Vater sie töten würde, und, dass Mama Agnes sie begrüßte, in der Hoffnung, dass sie sie begrüßen würde, wenn sie zum Haus kam. Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà. |
Bitte begrüßen Sie Senator Tom Kingsly. Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly. |
Ein Jahr später hatte ich die Gelegenheit, Familie Nield im Salt-Lake-Tempel zu begrüßen. Một năm sau, tôi có cơ hội chào đón gia đình Nield trong Đền Thờ Salt Lake. |
Ich begrüße Sam, den Surfer. Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không? |
Und wenn du aus den Wellen steigst, um sie zu begrüßen... sollen all ihre verdammten Schiffe zerschellen... an diesen festen, runden Klippen. Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này. |
Richten Sie Ihre Frontscheiben nach oben... und begrüssen Sie unseren Stargast. Hãy bật kính chắn gió trên hàng ghế thiên đường, và chào đón nồng nhiệt với khách mời đặc biệt của chúng tôi. |
Wir begrüßen sie auf der Spitze. ta sẽ đón họ trên đỉnh núi. |
Heute Abend begrüßen wir einen neuen Bruder in unserer Familie. Đêm nay chúng ta đón chào một thành viên mới gia nhập Đại gia đình mình |
Darf ich nun die Königin von Sparta und Frau des Leonidas begrüßen. Xin giới thiệu phu nhân của Leonidas và cũng là hoàng hậu của Sparta. |
Und ich begrüße die Walküren, die mich nach Hause rufen! Và ta hoan nghênh các thiên thần đến đưa ta về nhà |
Nein, sonst wäre er hergekommen, um uns zu begrüßen. Không hay là hắn muốn tới chào chúng ta. |
Begrüße ich sowohl Ältere als auch Jüngere in der Versammlung?“ Trong hội thánh, tôi có chào hỏi anh chị lớn tuổi và trẻ tuổi không?”. |
Komm unbedingt früh, damit du Neue begrüßen kannst, die zum erstenmal anwesend sind. Hãy chắc chắn đến sớm để bạn có thể chào hỏi những người mới đến dự lần đầu tiên. |
Als der junge Mann, mit dem sich unsere Tochter verabredet hatte, schließlich kam, konnte ich nicht hinausgehen und ihn begrüßen, weil ich immer noch in der Küche war und lachte. Sau đó, khi người thật sự hẹn hò đi chơi với con gái tôi đến, thì tôi không thể ra gặp cậu ấy vì tôi vẫn còn đang cười ở trong nhà bếp. |
Die meisten Menschen begrüßen diesen Frieden. Mọi người đều chào đón nền hòa bình này. |
Würde Euer Vater... den begrüßen, der ihm von der Affäre seiner Tochter... mit einem Lykaner erzählt? Cô nghĩ ông ấy dễ dàng chấp nhận mọi chuyện... Con gái ông ấy và... một Lycan? |
Die meisten Menschen begrüßen es, daß in den Medien Redefreiheit herrscht und man somit Zugang zu nützlichen Informationen hat. Đa số người ta mừng là có tự do ngôn luận trong giới truyền thông đại chúng, nhờ đó họ có thể có được những thông tin hữu ích. |
Und wann werden wir die Weisheit dieser Ära begrüßen, und aus purer Toleranz Akzeptanz für alle machen, denen wir Bezeichnungen zuschreiben, bevor wir sie kennen? Và khi nào chúng ta mới phát huy được sự tinh thông của thời đại này để vượt lên sự chịu đựng đơn thuần và đi đến sự chấp nhận cho tất cả những ai chỉ được gắn mác cho tới khi chúng ta quen biết họ? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begrüßen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.